Tác giả | Đỗ Xuân Đỉnh |
ISBN | 2005-csktck |
ISBN điện tử | 978-604-82-5403-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2005 |
Danh mục | Đỗ Xuân Đỉnh |
Số trang | 322 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình "Cơ sở kỹ thuật cơ khí " dùng để giảng dạy và học tập cho sinh viên thuộc các chuyên ngành phi cơ khí tại trường Đại học Xây dựng.
Hiện tại, đây là giáo trình chính cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về kỹ thuật cơ khí cho cúc sinh viên chính quy vả tạỉ chức chuyên ngành Vật liệu xây dựng, Kỹ thuật môi trường. Giáo trình cố 3 phần, bao gồm 16 chương : Sáu chương đầu cưng cấp những kiến thức cơ bản về vật liệu cơ khí, những khái niệm về nhiệt luyện, các phương pháp gia công kim loạị. Năm chương tiếp theo là những khái niệm về cơ cấu và máy, động học và động lực học của cơ cấu và máy đặc trưng. Năm chương cuối là những khái niệm cơ bản về tính toán thiết kế những chi tiết máy cố công dụng chung.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần I | |
KIM LOẠI HỌC. NHIỆT LUYỆN VÀ | |
CÔNG NGHẸ GIA CÔNG KIM LOẠI | |
Chương 1. Những khái niệm cư bản về kim loại và hợp kim | |
1.1. Kim loại và những tính chất quan trọng cùa nó | 5 |
1.2. Cấu tạo tinh thể của kim loại | 8 |
1.3. Sai lệch mạng tinh thể | 10 |
1.4. Sự kết tinh của kim loại tờ trạng thái lỏng | 12 |
1.5. Hợp kim | 14 |
1.6. Hợp kim sắt - cácbon | 16 |
1.7. Thép hợp kim | 22 |
1.8. Gang | 24 |
1.9. Kim loại và hợp kim mầu | 26 |
Chương 2. Nhiệt luyện | |
2.1. Khái niệm về nhiệt luyện | 29 |
2.2. Các phương pháp nhiệt luyện | 31 |
2.3. Các dạng nhiệt luyện khác | 34 |
Chương 3. Đúc kim loại | |
3.1. Khái niệm, đặc điếm, phân loại | 36 |
3.2. Đúc trong khuôn cát | 37 |
3.3. Hệ thống rót | 46 |
3.4. Sấy và lắp khuôn | 50 |
3.5. Một số phương pháp đúc đặc biệt | 51 |
3.6. Kiêìn tra vật đúc | 55 |
Chương 4. Gia công kim loại bằng áp lực | |
4.1. Khái niệm chung | 60 |
4.2. Sự biến dạng của kim loại | 60 |
4.3. Nung nóng kìm loại | 65 |
4.4. Cán kim loại | 66 |
4.5. Kéo sợi | 68 |
4.6. Ép kim loại | 70 |
4.7. Rèn tự do | 71 |
4,8. Dập thể tích | 74 |
4.9. Dập tấm (dập nguội) | . 75 |
Chương 5. Hàn và cát kim loại | |
5.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại hàn | 77 |
5.2. Hàn điện hồ quang | 78 |
5.3. Hàn điện tiếp xúc | 88 |
5.4. Hàn vẩy | 89 |
5.5. Hàn khí | 90 |
5.6. Cắt kim loại bằng khí ô xy | 94 |
5.7. Kiểm tra chất lượng mối hàn | 95 |
5.8. Một số phưong pháp hàn, cắt đặc biệt | 97 |
Chương 6. Gia còng kim loại bằng cắt gọt | |
6.1. Khái niệm chung | 100 |
6.2. Nguyên lí cắt gọt kim loại | 100 |
6.3. Máy cắt kim loại | 102 |
Phần II | |
NGUYÊN LÝ MÁY | |
Chương 7. Khái niệm chung về cơ cấu và máy | |
7.1. Khái niệm về cơ cấu | 108 |
7.2. Máy và phân loại máy | 117 |
Chương 8. Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp | |
8.1. Đại cương | 118 |
8.2. Phân tích động học cơ cấu | 119 |
8.3. Phân tích lực cơ cấu bốn khâu phẳng khớp thấp bằng phương pháp họa đồ véc tơ | 128 |
8.4. Khái niệm về tổng hợp cơ cấu phẳng khớp thấp | 135 |
8.5. Một số ứng dụng của cơ cấu phẳng toàn khớp thấp | 136 |
Chương 9. Động lực học cơ cấu và máy | |
9.1. Đại cương | 137 |
9.2. Vận tốc thực của máy | 140 |
9.3. Làm đều chuyển động máy | 145 |
9.4. Điều chỉnh chuyển động | 149 |
9.5. Cân bằng khối iượng | 150 |
9.6. Hiệu suất | 154 |
Chương 10. Cơ cấu bánh răng | |
10.1. Đại cương | 157 |
10.2. Định lí cơ bản về ăn khớp bánh răng | 158 |
10.3. Biên dạng răng thân khai | 160 |
10.4. Cơ cấu bánh răng nón | 173 |
10.5. Động học hệ bánh răng | 176 |
Chương 11. Cơ cấu truyền động đặc biệt | |
11.1. Cơ cấu Cam | 183 |
11.2. Cơ cấu Cacđăng | 185 |
11.3. Khớp đẳng tốc | 188 |
11.4. Cơ cấu Man (MALTE) | 189 |
Phần III TRUYỀN ĐỘNG CƠ KHÍ | |
Chương 12. Những vàn đề cơ bản của thiết kế các chi tiết máy có công dụng chung | |
12.1. Khái niệm chung về chi tiết máy | 191 |
12.2. Đại cương về thiết kế máy và chi tiết máy | 191 |
12.3. Những yêu cầu cơ bản khi thiết kế máy và chi tiết máy | 192 |
12.4. Đại cương về tải trọng và ứng suất | 194 |
12.5. Khái niệm cơ bản về dung sai lắp ghép | 197 |
12.6. Khái niệm chưng về truyền động cơ khí | 200 |
Chương 13. Ma sát và truyền động ma sát | |
13.1. Ma sát | 202 |
13.2. Truyền động bánh ma sát | 208 |
13.3. Truyền động dây đai | 216 |
Chương 14. Truyền động bàng ăn khớp | |
14.1. Khái niệm chung | 225 |
14.2. Bộ íruyền bánh răng | 225 |
14.3. Bộ truyền trục vít - bánh vít | 240 |
14.4. Bộ truyền xích | 248 |
14.5. Bộ truyền vít - đai ốc | 255 |
Chương 15. Các chi tiết máy đỡ - nối | |
15.1. Trục | 259 |
15.2. Nối trục | 265 |
15.3. Ô trục | 271 |
15.4. Lò xo | 282 |
Chương 16. Các phương pháp ghép nối chi tiết máy | |
16.1. Khái niệm chung | 288 |
16.2. Mối ghép bằng ren | 288 |
16.3. Mối ghép bằng then và then hoa | 300 |
16.4. Mối ghép đinh tán | 303 |
16.5. Mối ghép hàn | 308 |
Tài liệu tham khảo | 316 |