Tác giả | Nguyễn Đình Dũng |
ISBN | 46-2011/cxb/105-01/xd |
ISBN điện tử | 978-604-82-5850-4 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Nguyễn Đình Dũng |
Số trang | 322 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bạn đọc thân mến!
Cơ học đất là một lĩnh vực chuyên môn rất quan trọng trong ngành xây dựng. Để hiểu biết một cách sâu sắc kiến thức về Cơ học đất chắc rằng bạn đọc cần rất nhiều thời gian, điều này thường bị cản trở do công việc quá nhiều của cuộc sống hiện đại.
Cuốn sách Cơ học đất mà bạn đang cầm trên tay trình bày một cách ngắn gọn nhằm để bạn đọc có thể nắm được một số kiến thức cơ bản về Cơ học đất trong thời gian nhanh nhất. Hơn thế nữa, mỗi phần lý thuyết đều có các ví dụ bài tập giúp bạn đọc liên hệ thực tế tính toán và hiểu hơn phần lý thuyết vừa nêu.
Cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo rất hữu ích cho các bạn Sinh viên ngành xây dựng dân dụng và cầu đường, cho các Kỹ sư cần ôn lại kiến thức để phục vụ công việc thực tế hay ôn thi cao học.
Mong muốn trong một quyển sách kiến thức hoàn chỉnh là điều khó do lĩnh vực chuyên môn quá rộng và do chính cả sự hạn chế của người viết, vì vậy sẽ có nhiều kiến thức bạn đọc quan tâm mà cuốn sách này không đáp ứng được. Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để lần tái bản sau cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn.
Trang | |
Lời mở đầu | 3 |
CHƯƠNG 1 |
|
BẢN CHẤT VÀ TÍNH CHẤT VÂT LÝ CỦA ĐẤT |
|
§1. Sự hình thành đất | 5 |
I. Quá trình phong hoá và đặc điểm của đất tàn tích | 5 |
II. Quá trình trầm tích và đặc điểm của đất trầm tích | 6 |
III. Hoạt động phát triển của con người và sự hình thành một số loại đất |
|
đặc biệt | 8 |
§2. Cấu trúc của đất | 8 |
I. Pha rắn (hạt đất) | 8 |
II. Nước trong đất | 14 |
III. Khí trong lỗ rỗng của đất | 16 |
IV. Kết cấu và liên kết kiến trúc của đất | 17 |
§3. Các chỉ tiêu tính chất của đất | 19 |
I. Trọng lượng thể tích | 19 |
II. Độ rỗng và hệ số rỗng | 23 |
III. Độ ẩm và độ bão hoà của đất | 24 |
IV. Một số công thức liên hệ | 26 |
§4. Các chỉ tiêu trạng thái của đất | 30 |
I. Chỉ tiêu độ chặt của đất rời | 30 |
II. Độ sệt của đất dính | 32 |
§5. Đường cong cấp phối của đất | 38 |
I. Thí nghiệm phân tích thành phần hạt | 38 |
II. Đường cong cấp phôi | 42 |
§6. Phân loại đất xây dựng | 47 |
I. Phân loại và mô tả đất đá trong xây dựng | 47 |
II. Phân loại đất theo quy phạm của Liên Xô và tiêu chuẩn 22TCN 18-79 | 55 |
CHƯƠNG 2 CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ĐẤT |
|
§1. Tính chịu nén của đất | 59 |
I. Thí nghiệm nén đất tại hiện trường | 59 |
II. Thí nghiệm nén đất trong phòng | 65 |
§2. Tính thấm của đất | 79 |
I. Điều kiện xuất hiện dòng thấm, vận tốc thấm và áp lực thấm, |
|
ảnh hưởng của dòng thấm tới ứng suất có hiệu | 79 |
II. Xác định hệ số thấm trong phòng và ngoài trời | 82 |
III. Các nhân tố ảnh hưởng đến tính thấm của đất | 90 |
VI. Lý thuyết cố kết thấm của Terzaghi | 92 |
§3. Sức chống cắt của nền đất | 101 |
I. Định luật A.Coulomb về sức chống cắt | 101 |
II. Thí nghiệm cắt trực tiếp | 102 |
III. Thí nghiệm nén ba trục | 107 |
IV. Điều kiện cân bằng Mohr - Rankine | 112 |
VI. Các nhân tố ảnh hưởng đến sức chống cắt | 114 |
§4. Thí nghiệm đầm chặt đất | 120 |
I. Thí nghiệm đầm chặt đất | 120 |
II. Hệ số đầm chặt đất | 123 |
CHƯƠNG 3 |
|
PHÂN BỐ ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT |
|
§1. Phân bố ứng suất do trọng lượng bản thân | 125 |
I. Áp lực nước lỗ rỗng và ứng suất hiệu quả | 125 |
II. Áp lực nước lỗ rỗng trong đất bão hoà một phần | 127 |
III- Ảnh hưởng của dòng thấm tới ứng suất có hiệu | 127 |
§2. Phân bố ứng suất do tải trọng ngoài gây nên trong nền đồng nhất | 130 |
I. Tác dụng của lực tập trung thẳng đứng | 130 |
II. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán không gian | 136 |
III. Phân bố ứng suất trong trường hợp bài toán phẳng | 147 |
IV. Tác dụng của tải trọng bất kỳ, có hình gãy khúc | 152 |
§3. Phân bố ứng suất dưới đáy móng | 158 |
I. Phân bố ứng suất dưới đáy móng cứng | 158 |
II. Phương pháp đơn giản tính ứng suất dưới đáy móng cứng | 163 |
CHƯƠNG 4 |
|
DỰ TÍNH ĐỘ LÚN CỦA NỀN ĐẤT |
|
§1. Lý thuyết chung vê lún của nền đất | 167 |
I. Các dạng chuyên vị của nền đất và nguyên nhân gây lún | 167 |
II. Lý thuyết chung về lún | 168 |
§2. Dự tính độ lún của nền đất dựa theo kết quả bài toán nén đất | 17? |
một chiều |
|
I. Phương pháp áp dụng trực tiếp | 172 |
II. Phương pháp cộng lún từng lớp | 173 |
§3. Dự tính độ lún của nền đất theo lý thuyết nền biến dạng tuyến tính | 178 |
I. Trường hợp nền đất có chiều dày vô hạn | 178 |
II. Trường hợp nền đất có chiều dày giới hạn | 181 |
III. Trường hợp nền có nhiều lớp đất | 182 |
§4. Dự tính độ lún theo thời gian | 192 |
I. Độ cố kết | 192 |
II. Các trường hợp và sơ đồ thường gặp | 194 |
CHƯƠNG 5 |
|
SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN ĐẤT |
|
§1. Các giai đoạn làm việc của nền đất | 209 |
I. Các quá trình cơ học trong đất | 209 |
II. Các giai đoạn làm việc của nền đất | 209 |
III. Định nghĩa về sức chịu tải | 211 |
§2. Xác định P theo lý thuyết hạn chế vùng biến dạng dẻo | 211 |
I. Thành lập công thức | 211 |
II. Lời giải của một số tác giả | 213 |
§3. Xác định P theo lý luận cân bằng giới hạn | 214 |
I. Thành lập hệ phương trình cơ bản | 214 |
II. Lời giải của một số tác giả | 216 |
§4. Sức chịu tải theo tiêu chuẩn của một số nước | 231 |
I. Theo tiêu chuẩn 22TCN-18-1979 (Bộ GTVT Việt Nam) | 231 |
II. Theo tiêu chuẩn Hiệp hội đường bộ Nhật Bản (JRA) | 233 |
CHƯƠNG 6 |
|
ÁP LỰC ĐẤT LÊN TƯỜNG CHẮN |
|
§1. Các khái niệm cơ bản vê tường chắn và áp lực đất lên tường chắn | 239 |
I. Tường chắn đất | 239 |
II. Khái niệm về áp lực đất | 245 |
§2. Cân bằng dẻo và lý thuyết Rankine về áp lực đất | 247 |
I. Cân bằng dẻo và lý thuyết Rankine về áp lực đất | 247 |
II. Ảnh hưởng của mặt đất nghiêng sau lưng tường | 252 |
III. Ảnh hưởng của tải trọng trên mặt đất | 252 |
§3. Lý thuyết C.A. Coulomb về áp lực đất chủ động | 255 |
I. Trường hợp đất sau lưng tường là đất rời đồng nhất | 255 |
II. Trường hợp đất sau lưng tường là đất dính đồng nhất | 261 |
III. Trường hợp sau lưng tường có tải trọng rải đều kín khắp | 263 |
IV. Trường hợp lưng tường gẫy khúc | 268 |
V. Trường hợp sau lưng tường gồm nhiều lớp đất | 270 |
§4. Lý thuyết C. A. Coulomb về áp lực đất bị động | 271 |
§5. Lý thuyết vê kẽ nứt trong khối đất đắp sau tường chắn và | 273 |
ảnh hưởng của kẽ nứt đối với áp lực đất |
|
I. Chiều sâu kẽ nứt phát triển trong khôi đất dính đắp sau lưng tường | 273 |
II. Chiều cao không cần tường chắn của khối đất dính | 275 |
CHƯƠNG 7 |
|
ỔN ĐỊNH BỜ DỐC |
|
§1. Vấn đề chung vê ổn định bờ dốc | 292 |
I. Phân loại các hiện tượng mất ổn định bờ dốc | 292 |
II. Nguyên nhân chung làm mất ổn định bờ dốc | 295 |
III. Các biện pháp nâng cao ổn định bờ dốc | 297 |
§2. Tính toán ổn định mái đất | 300 |
I. Giới thiệu | 300 |
II. Phân tích cho trường hợp đất có pu = 0 | 303 |
III. Phương pháp phân mảnh | 306 |
Tài liệu tham khảo | 316 |