Tác giả | Hoàng Văn Quý |
ISBN | 978-604-82-1066-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5410-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Hoàng Văn Quý |
Số trang | 304 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cơ học chất lỏng là lĩnh vực cơ học đóng vai trò quan trọng đối với nhiều ngành kĩ thuật có liên quan đến chất lỏng và khí như thuỷ lợi, giao thông, hàng không, chế tạo máy v.v... Những kiến thức về cơ học chất lỏng là hết sức cần thiết và không thể thiếu đối với người kĩ sư thiết kế, xây dựng, chế tạo và vận hành các công trình và máy móc. Chính vì vậy mà môn Cơ học chất lỏng luôn có mặt trong chương trình đào tạo nhiều chuyên ngành ở bậc đại học cũng như sau đại học.
Cuốn sách này được biên soạn trên cơ sở đề cương môn Cơ học chất lỏng ứng dụng của các lớp cao học chuyên ngành xây dưng công trình thuỷ, Trường đại học Xây dựng được sử dụng từ nhiều năm nay, với những điều chỉnh và bổ sung về nội dung, dùng làm giáo trình giảng dạy và học tập cho các lớp cao học và kĩ sư chất lượng cao thuộc nhiều ngành khác nhau, cũng như làm tài liệu tham khảo cho những người nghiên cứu. Phẩn lí thuyết được trình bày ở mức vừa phải, theo phương châm hướng đến ứng dụng thực tế. Các bài tập kèm theo đáp số cuối mỗi chương có thể phần nào giúp cho người đọc tự kiểm tra mức độ lĩnh hội lí thuyết của mình.
Giáo trình này do một tập thể giảng viên lâu năm của Bộ môn Thuỷ lực - Thuỷ văn Trường đại học Xây dựng biên soạn, gồm PGS. TS. Hoàng Văn Quý (chú biên), PGS. TS. Nguyễn Đình Lương, TS. Lê Bá Sơn, TS. Đỗ Hữu Thành và TS. Lê Văn Thuận.
Mặc dầu đã có nhiều cố gắng, song chắc chắn thiếu sót là không thể tránh khỏi. Các tác giả xin chân thành cảm ơn ỷ kiến nhận xét của bạn đọc.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Các tính chất vật lí của chất lỏng và khí | |
1.1. Chất lỏng (khí) và các tính chất tổng quát | 5 |
1.2. Các tính chất vật lí của chất lỏng và khí | 6 |
1.3. Các lực tác dụng lên chất lỏng (khí) | 18 |
1.4. Áp suất | 19 |
BÀI TẬP | 20 |
Chương 2. Sự cân bằng của chất lỏng và khí | |
2.1. Áp suất trong chất lỏng (khí) cân bằng | 22 |
2.2. Phương trình vi phân tổng quát về cân bằng của chất lỏng (khí) | 23 |
2.3. Sự cân bằng tuyệt đối của chất lỏng | 26 |
2.4. Sự cân bằng tương đối của chất lỏng | 36 |
2.5. Sự cân bằng của khí trọng lực | 38 |
BÀI TẬP | 41 |
Chương 3. Động học chất lỏng | |
3.1. Các phương pháp giải tích biểu diễn chuyển động của chất lỏng | 48 |
3.2. Đường dòng, ống dòng, dòng nguyên tố, dòng chảy (toàn dòng) | 52 |
3.3. Lưu lượng. Lưu tốc trung bình mặt cắt | 53 |
3.4. Phân tích chuyển động của phần tử chất lỏng. Định lí Helmholtz 1 | 54 |
3.5. Chuyển động xoáy của chất lỏng | 58 |
3.6. Lưu số. Định lí Stokes | 60 |
3.7. Phương trình liên tục | 61 |
BÀI TẬP | 65 |
Chương 4. Động lực học chất lỏng không nhớt, không nén được -phương trình năng lượng | 71 |
4.1. Các phương trình vi phân cơ bản về chuyển động của chất lỏng | |
4.2. Tích phân Bernoulli | 74 |
4.3. Ý nghĩa của phương trình Bernoulli đối với chất lỏng không nhớt, không nén được . | 76 |
4.4. Những hiệu chình khi áp dụng phương trình Bernoulli cho toàn dòng | 78 |
4.5. Phương trình Bernoulli đối với toàn dòng chất lỏng nhớt | 81 |
4.6. Phương trình Bernoulli trong trường hợp có các máy thủy lực | 81 |
4.7. Phương trình Bernoulli trong chuyển dộng tương đối của chất lỏng không nhớt | 82 |
4.8. Phương trình Bernoulli đối với chuyển động không ổn định | 83 |
4.9. Áp dụng phương trình Bernoulli | 83 |
BÀI TẬP | 90 |
Chương 5. Chuyển động thế phảng của chất lỏng không nhớt, không nén được | |
5.1. Chuyển động thế và thế lưu tốc | 99 |
5.2. Hàm số dòng | 101 |
5.3. Quan hệ giữa thế lưu tốc và hàm số dòng. Lưới chuyển động | 103 |
5.4. Cộng các chuyển động thế | 105 |
5.5. Thế phức | 108 |
5.6. Các ví dụ về chuyển động thê' phảng của chất lỏng không nhớt, không nén được | 110 |
5.7. Sơ lược về phương pháp biến hình bảo giác | 122 |
BÀI TẬP | 126 |
Chương 6. Phương trình động lượng | |
6.1. Động lượng. Phương trình động lượng đối với dòng chảy | 134 |
6.2. Mọt số ví dụ áp dụng phương trình động lượng | 138 |
BÀI TẬP | 154 |
Chương 7. Phàn tích thứ nguyên - tương tự | |
A. Phân tích thứ nguyên | 162 |
7.1. Thứ nguyên | 162 |
7.2. Đơn vị và độ đo | 163 |
7.3. Đại lượng cơ bản và đại lượng dẫn suất | 163 |
7.4. Đại lượng không thứ nguyên | 165 |
7.5. Công thức thứ nguyên | 165 |
7.6. Nguyên lí đồng nhất thứ nguyên | 166 |
7.7. Thứ nguyên cùa đạo hàm và tích phân | 167 |
7.8. Phân tích thứ nguyên theo phương pháp chỉ số | 167 |
7.9. Phân tích thứ nguyên bằng phương pháp nhóm | 171 |
B - Tương tự | 175 |
7.10. Tương tự hình học, tương tự động học, tương tự động lực học | 175 |
7.11. Các trường hợp riêng về tương tự động lực học | 178 |
7.12. Tương tự động lực khi xét đồng thời hai lực tác dụng | 182 |
7.13. Mô hình sông, cửa sông, cảng | 182 |
BÀI TẬP | 183 |
Chương 8. Động lực học chất lỏng nhớt, không nén được - dòng chảy tầng | |
8.1. Số Reynolds - Chuyển động tầng cùa chất lỏng nhớt | 187 |
8.2. Ứng suất nhớt. Định luật Newton | 187 |
8.3. Phương trình Navier - Stokes | 190 |
8.4. Tích phân phương trình Navier - Stokes đối với trường hợp khe phẩng | 191 |
8.5. Nêm dầu - Bôi trơn | 194 |
8.6. Dòng Hele - Shaw | 196 |
8.7. Dòng chảy trong khe hẹp giữa hai mặt trụ tròn đồng trục | 197 |
8.8. Dòng chảy tầng có áp trong ống trụ tròn - Công thức Poiseuille | 201 |
8.9. Đo độ nhớt cùa chất lỏng | 203 |
BÀI TẬP | 205 |
Chương 9. Động lực học chất lỏng nhớt, không nén được- dòng chảy rối | |
9.1. Các đặc trưng của chuyển động rối. Mô hình Boussinesq | 209 |
9.2. Phương trình Reynolds | 211 |
9.3. Ứng suất ma sát trong dòng rối | 213 |
9.4. Phân bố lưu tốc của dòng chảy rối có áp trong ống tròn | 217 |
9.5. Tổn thất cột nước của dòng chảy rối có áp trong ống tròn | 221 |
9.6. Phân bố lưu tốc của dòng chảy rối trong kênh hở | 223 |
9.7. Tổn thất cục bộ | 223 |
BÀI TẬP | 228 |
Chương 10. Chuyển động một chiều của chất lỏng nén được | |
10.1. Các phương trình cơ sờ | 231 |
10.2. Phương trình Saint - Venant | 232 |
10.3. Phương trình năng lượng | 233 |
10.4. Điều kiện dừng | 236 |
10.5. Ông phụt - Định lí Hugoniot | 237 |
10.6. Áp dụng phương trình Saint - Venant | 239 |
10.7. Sóng nén thẳng trong ống mờ rộng dẩn | 246 |
BÀI TẬP | 249 |
Chương 11. Lớp biên trong chất lỏng nhớt, không nén được | |
11.1. Khái niệm về lớp biên | 253 |
11.2. Áp dụng phương trình động lượng cho lớp biên | 255 |
11.3. Lớp biên chảy tầng trẽn bản phẳng | 256 |
11.4. Lớp biên chảy rối trên bản phẳng | 259 |
11.5. Ánh hưởng của građien áp suất đến sự phát triển của lớp biên chảy rối. Sự tách dòng | 262 |
11.6. Lớp biên trong đoạn dòng chảy đi vào ống | 263 |
BÀI TẬP | 265 |
Chương 12. Chuyển động tương đối giữa vật rắn và chất lỏng nhớt, không nén được | |
12.1. Lực cản | 268 |
12.2. Lực cản đối với tàu thủy | 271 |
12.3. Lực cản trong trường hợp dòng bao quanh hình trụ tròn | 274 |
12.4. Lực cản trong trường hợp dòng bao quanh hình cầu | 276 |
12.5. Dòng bao quanh cánh dài vô hạn. Lực nâng | 280 |
BÀI TẬP | 286 |
Phụ lục | 290 |
Tài liệu tham kháo | 299 |