Tác giả | Phạm Ngọc Sáu |
ISBN | 2015-76 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3402-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Phạm Ngọc Sáu |
Số trang | 420 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong quy hoạch và thiết kế xây dựng đô thị, các khu thương mại, hạng mục thiết kế đường và nút giao thông liên quan trực tiếp đến cao độ nền, thoát nước, cảnh quan. Khi thiết kế tối ưu hạng mục này sẽ giúp tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư, môi trường bền vững. Vì mục tiêu này nên thiết kế thường xuyên điều chỉnh. Việc điều chỉnh này sẽ tốn nhiều thời gian và công sức của người thiết kế. Để đáp ứng công việc này, hiện nay trên thị trường có nhiều hãng phần mềm đưa ra công cụ thực hiện thiết kế đường và nút giao thông. Trong tập sách này giới thiệu với quý độc giả phần mềm Autocad Civil 3D của hãng Autodesk. Civil 3D có phạm vi áp dụng cho cả đường trong và ngoài đô thị. Có khả năng tùy biến mặt cắt ngang theo ý người dùng, tính toán khối lượng chi tiết trên mặt cắt ngang.
AutoCAD Civil 3D là phần mềm nền tảng để đi bước tiếp theo trong xu hướng áp dụng công nghệ thông tin BIM (Building Information Modeling) hay còn gọi là CIM (Civil Information Modeling) trong lĩnh vực hạ tầng đô thị, cầu đường của hãng Autodesk.
Trong cuốn sách này sẽ đưa ra hướng dẫn chi tiết các bước thực hiện thiết kế đường, nút giao thông, giải thích chi tiết các mẫu mặt cắt ngang điển hình của chương trình. Trọn bộ sách gồm hai tập: tập 1: Quy hoạch cao độ nền thoát nước đô thị, tập 2 các bạn đang cầm trên tay có tên: Thiết kế đường - nút giao thông.
Lời nói đầu | 3 |
1. TỔNG QUAN CÁC BƯỚC THIẾT KẾ ĐƯỜNG TRONG CIVIL 3D | 5 |
2. MẶT BẰNG TUYẾN | 6 |
2.1. Định nghĩa mặt bằng tuyến | 6 |
2.2. Xây dựng mặt bằng tuyến thông qua thanh công cụ (by layout) | 6 |
2.3. Hiệu chỉnh và tạo các yếu tố hình học tuyến trong các trường hợp đặc biệt | 16 |
2.4. Tạo mặt bằng tuyến từ polyline | 38 |
2.5. Tạo tuyến cho mép đường, từ tim tuyến đã có | 42 |
2.6. Thiết kế trạm dừng xe bus, bãi đậu xe dọc tuyến | 43 |
2.7. Chỉnh sửa tiêu chuẩn thiết kế cho tuyến | 48 |
2.8. Các trường hợp quay siêu cao và áp siêu cao cho tuyến | 53 |
3. THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN - ĐƯỜNG ĐỎ | 89 |
3.1. Xuất trắc dọc tự nhiên – đường đen | 89 |
3.2. Các bước cơ bản thiết kế đường đỏ | 94 |
3.3. Hiệu chỉnh hình học trắc dọc thiết kế (đường đỏ) | 99 |
4. THỂ HIỆN TRẮC DỌC TUYẾN – ĐƯỜNG ĐỎ | 107 |
4.1. Hiệu chỉnh hình thức thể hiện trắc dọc (Vew style) | 107 |
4.2. Chỉnh sửa các dũng dữ liệu cho trắc dọc (Data band) | 112 |
5. ĐỊNH NGHĨA TRẮC NGANG VÀ ÁP TRẮC NGANG - CORRIDOR | 148 |
5.1. Khái niệm về Corridor | 148 |
5.2. Định nghĩa trắc ngang điển hình | 150 |
5.3. Xây dựng các loại mẫu mặt cắt ngang phù hợp với các lựa chọn | |
quay siêu cao của tuyến | 161 |
5.4. Áp trắc ngang điển hình cho tuyến | 162 |
5.5. Tạo các loại bề mặt thiết kế từ Corridor | 168 |
6. XUẤT TRẮC NGANG | 172 |
6.1. Phát sinh cọc | 172 |
6.2. Sửa tên cọc | 178 |
6.3. Tạo tên cọc tự động | 180 |
6.4. Thể hiện tên cọc trên mặt bằng | 182 |
6.5. Xuất mặt cắt ngang | 189 |
7. THỂ HIỆN CÁC THÔNG SỐ TRÊN TRẮC NGANG | 198 |
7.1. Cao độ tự nhiên | 198 |
7.2. Khoảng cách mia tự nhiên | 208 |
7.3. Cao độ thiết kế | 212 |
7.4. Khoảng cách lẻ thiết kế | 214 |
7.5. Tạo đường dóng cho bề mặt tự nhiên và thiết kế | 217 |
7.6. Ghi độ dốc ngang đường lên mặt cắt ngang | 224 |
7.7. Tạo cờ tim đường cho trắc ngang | 225 |
7.8. Áp trắc dữ liệu ngang mới vừa tạo cho toàn bộ trắc ngang | 229 |
8. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP | 243 |
8.1. Sơ lược các bước tính toán khối lượng đào đắp đường trong Civil | 244 |
8.2. Tính toán khối lượng đào đắp | 246 |
8.3. Tính toán diện tích đào đắp nền đường | 257 |
8.4. Tính toán diện tích đào đắp vỉa hè | 260 |
8.5. Thể hiện diện tích cho phần đào đắp lũng đường | 262 |
8.6. Thể hiện diện tích cho phần đào đắp vỉa hố | 268 |
9. THIẾT KẾ NÚT GIAO THÔNG | 271 |
10. PHỤ LỤC CIVIL 3D | 285 |
10.1. Thuộc tính, thông số các mẫu mặt cắt ngang đường | 285 |
10.2. Tóm tắt các bước thực hiện lệnh trong Civil 3D | 403 |
10.3. Giải thích một số thuật ngữ trong Civil 3D | 409 |
Tài liệu tham khảo | 412 |