Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Chỉ dẫn kĩ thuật chọn thành phần bê tông các loại (Ban hành theo Quyết định số: 778/1998/QĐ-BXD ngày 5-9-1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
4.5
524
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Xây Dựng
ISBN điện tử978-604-82- 6729-2
Khổ sách20,5 x 29,7 cm
Năm xuất bản (tái bản)2014
Danh mụcBộ Xây Dựng
Số trang58
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục
Xem đầy đủ
MỤC LỤCTrang
1. Phạm vi áp dụng5
2. Các tiêu chuẩn Hên quan5
2.1. Xi máng5
2.2. Cát6
2.3. Đá, sỏi6
2.4. Nước6
2.5. Phụ gia6
2.6. Hỗn hợp bê tông và bê tông6
3. Phương án dùng vật liệu cho bê tông các loại7
3.1. Kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu lớn- 7
3.2. Bê tông thường mác dưới 40 (MPa)7
3.3. Bê tông mác 40 4- 60 (MPa)8
3.4. Bê tông có yêu cầu đổng thời cường độ nén và uốn10
3.5. Bê tông có yêu cẩu đồng thời cường độ nén và độ chống thấm nước10
3.6. Bê tông có yêu cầu đổng thời cường độ nén và độ mài mòn11
3.7. Bê tông đạt đồng thời cường độ nén và không co ngót12
3.8. Bê tông vận chuyển bằng bơm13
3.9. Bê tông có thời gian thi công kéo dài14
3.10. Bê tông cần tháo ván khuôn sớm14
4. Các thông số cần biết15
4.1. Yêu cầu chất lượng bê tông15
4.2. Yêu cầu về điều kiện thi công15
4.3. Vật liệu chế tạo15
5. Trình tự tính toán thành phần bê tông16
5.1. Chọn độ sụt (hoặc độ cứng) hỗn hợp bê tông16
5.2. Lượng nước trộn16
5.3. Tỉ lệ xi măng - nước17
5.4. Hàm lượng xi mãng, phụ gia20
5.5. Hàm lượng cốt liệu lớn (Đá hoặc sỏi)20
5.6. Hàm lượng cát22
5.7. Lập 3 thành phần định hướng22
6. Thí nghiệm kiểm tra22
6.1. Chọn khuôn đúc mẫu22
6.2. Xác định thể tích mẻ trộn Vm, dm322
6.3. Xác định khối lượng vật liệu cho một mẻ trộn23
6.4. Thí nghiệm độ sụt23
6.5. Đúc mẫu, xác định khối lượng thể tích, bảo dưỡng mẫu23
6.6. Xác định cường độ nén và các chỉ tiêu khác24
6.7. Chọn thành phẩn bê tông chính thức24
6.8. Hiệu chỉnh khối lượng vật liệu25
6.9. Viết phiếu thành phần bê tông25
7. Thành phần bê tông hiện trường25
7.1. Điều chỉnh thành phần theo độ ẩm cốt liệu25
7.2. Điều chỉnh cát, đá theo lượng ngậm sỏi trong cát26
7.3. Vật liệu cho một mẻ trộn máy26
7.4. Phương pháp tăng độ sụt hỗn hợp bê tông27
8. Ví dụ27
8.1. Tính toán thành phần bê tông27
Ví dụ 1 Bê tông mác 20 (MPa) sử dụng xi măng mác 30 (MPa)27
Ví dụ 2 Bê tông mác 30 (MPa) sử dụng xi mãng mác 30 (MPa)28
Ví dụ 3 Bê tông mác 40 (MPa) sử dụng xi măng mác 30 (MPa)30
Ví dụ 4 Bê tông mác 50 (MPa) sử dụng xi măng mác 40 (MPa)31
Ví dụ 5 Bê tông mác 60 (MPa) sử dụng xi mãng mác 40 (MPa)33
Ví dụ 6 Bê tông mác 30/5 (MPa) - (Rn = 30 ; Ru = 5)34
Ví dụ 7 Bê tông mác 30 (MPa) - B8 (Rn = 30 ; Độ chống thấm nước 8at)35
Ví dụ 8 Bê tông mác 30 (MPa) - Mm 0,337
(Rn = 30 ; độ chống mài mòn 0,3 g/cm2) 
Ví dụ 9 Bê tông mác 40 (MPa) - Không co38
Ví dụ 10 Bê tông mác 30 (MPa) - Bơm39
Ví dụ 11 Bê tông mác 30 (MPa) - thời gian thi công 2 giờ41
Ví dụ 12 Bê tông mác 25 (MPa) - Tháo cốp pha sau 8 ngày42
8.2. Thí nghiệm kiểm tra43
Ví dụ 13 Trình tự chung43
Ví dụ 14 Điều chỉnh độ sụt44
Ví dụ 15 Thời gian thi công45
Ví dụ 16 Chọn thành phần chính thức46
8.3. Thành phần bê tông hiện trường46
Ví dụ 17 Điều chỉnh thành phẩn theo lượng ngậm sỏi trong cát46
Ví dụ 18 Điểu chỉnh theo độ ẩm cốt liệu46
Ví dụ 19 Thành phẩn mẻ trộn máy47
Ví dụ 20 Điểu chỉnh độ sụt tại hiện trường48
9. Các phụ lục49
Phụ lục 1 Xác định giới hạn bển chịu nén của xi mãng bằng phương pháp nhanh49
Phụ lục 2 Yêu cầu kĩ thuật và phương pháp thử hàm lượng clorua hòa tan của cốt liệu51
Phụ lục 3 Phụ gia hóa học cho bê tông. Yêu cầu kĩ thuật (ASTM C494)52
Phụ lục 4 Thí nghiệm xác định thời gian tổn thất độ sụt của hỗn hợp bê tông54
Phụ lục 5 Phương pháp kiểm tra biến dạng bê tông không co55
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1000
Đang trực tuyến:
1
Khách:
1
Số lượng sách:
4989