Tác giả | Vũ Đình Đấu |
ISBN điện tử | 978-604-82-5611-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Vũ Đình Đấu |
Số trang | 278 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình "Chất kết dính vô cơ" nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về công nghệ sản xuất, các tính chất cơ bản và phạm vi sử dụng của các chất kết dính vô cơ, trong đó quan trọng nhất là xi măng poóc lăng. Nội dung giới hạn của giáo trình là năm học trình và bám sát chương trình đào tạo cho ngành Công nghệ vật liệu xây dựng. Vì vậy, đối tượng phục vụ chính của sách là sinh viên ngành Công nghệ vật liệu xây dựng, nhưng nó cũng là tài liệu tham khảo cho kỹ sư và sinh viên các ngành khác cần quan tâm. Những kiến thức cơ bản của giáo trình không những giúp cho sinh viên nắm vững được công nghệ sản xuất mà còn giúp cho việc sử dụng các chất kết dính vô cơ trong xây dựng đạt hiệu quả cao.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
PHẦN MỞ ĐẦU |
|
1. Khái niệm chung về chất kết dính vô cơ | 7 |
2. Phân loại chất kết dính vô cơ | 7 |
3. Các chất phụ gia | 8 |
Phần I |
|
CÁC CHẤT KẾT DÍNH BỂN TRONG KHÔNG KHÍ |
|
Chương 1. Chất kết dính thạch cao |
|
1.1. Nguyên liệu sản xuất chất kết dính thạch cao | 10 |
1.2. Sự biến đổi của nguyên liệu thạch cao dưới tác dụng của nhiệt độ | 12 |
1.3. Thạch cao xây dựng | 14 |
1.4. Thạch cao kỹ thuật | 26 |
1.5. Chất kết dính anhyđríc | 27 |
1.6. Quá trình đông kết và rắn chắc của chất kết dính thạch cao | 28 |
1.7. Tính chất và phạm vi sử dụng | 29 |
Chương 2. Chất kết dính vôi |
|
2.1. Phân loại vôi | 37 |
2.2. Nguyên liệu sản xuất vôi | 38 |
2.3. Vôi chưa tôi (vôi cục) | 39 |
2.4. Vôi hyđrát: bột vôi chín và vữa vôi | 51 |
2.5. Vôi bột chưa tôi và vôi cácbonát | 57 |
2.6. Quá trình đông kết rắn chắc của vôi | 59 |
2.7. Tính chất và phạm vi sử dụng của vôi rắn trong không khí | 62 |
Phần II |
|
CHẤT KẾT DÍNH RẮN CHẮC TRONG NƯỚC |
|
A. XI MĂNG POÓC LĂNG |
|
Chương 3. Khái niệm chung về Xi măng Poóc lăng |
|
3.1. Thành phần khoáng của clanhke xi măng poóc lăng | 67 |
3.2. Thành phần hoá của clanhke xi măng poóc lăng | 70 |
3.3. Đặc trưng của clanhke xi măng poóc lăng | 72 |
3.4. Phân loại xi măng | 77 |
3.5. Tính toán phối liệu sản xuất xi măng poóc lăng | 78 |
Chương 4. Công nghệ sản xuất xi mãng Poóc lăng |
|
4.1. Nguyên liệu và nhiên liệu sản xuất xi măng poóc lăng | 94 |
4.2. Sản xuất xi măng poóc lăng | 100 |
Chương 5. Quá trình rán chắc của xi măng Poóc lăng |
|
5.1. Các quá trình hoá học xảy ra khi xi măng tác dụng với nước | 194 |
5.2. Tốc độ hyđrát hoá của xi măng póoc lăng | 198 |
5.3. Lý thuyết rắn chắc của xi măng poóc lăng khi tác dụng với nước | 200 |
Chương 6. Cấu trúc, tính chất của hồ và đá xi măng |
|
6.1. Độ nhớt cấu trúc và độ dẻo của hồ xi măng | 204 |
6.2. Hiện tượng trầm lắng trong hồ xi măng | 205 |
6.3. Sự toả nhiệt | 206 |
6.4. Sự trương nở của hồ xi măng | 208 |
6.5. Sự thay đổi hàm lượng pha rắn của hồ và đá xi măng khi rắn chắc | 209 |
6.6. Cấu trúc của hồ và đá xi măng | 211 |
6.7. Các dạng liên kết nước trong hồ và đá xi măng | 212 |
6.8. Tính kiềm của pha lỏng trong hồ và đá xi măng | 213 |
Chương 7. Tính chất cơ lý của xi măng |
|
7.1. Khối lượng riêng và khối lượng thể tích | 215 |
7.2. Lượng nước yêu cầu và độ dẻo tiêu chuẩn. | 215 |
7.3. Sự đông kết của xi măng poóc lăng | 216 |
7.4. Tính ổn định thể tích. | 217 |
7.5. Cường độ của xi măng | 217 |
7.6. Sự co ngót và trương nở của đá xi măng khi thay đổi độ ẩm | 221 |
7.7. Tính từ biến của đá xi măng | 223 |
7.8. Tính chịu lạnh | 224 |
7.9. Tính bền nứt | 225 |
Chương 8. Độ bền của đá xi măng và bê tông chống lại tác động của |
|
các nhân tố xâm thực |
|
8.1. Ăn mòn hóa học | 226 |
8.3. Ăn mòn lý học | 231 |
8.4. Tính chịu nhiệt và tính chịu lửa của đá xi măng và bê tông | 231 |
Chương 9. Các dạng xi măng poóc lăng hỗn hợp | |
9.1. Xi măng poóc lăng hỗn hợp | 233 |
9.2. Các dạng xi măng poóc lăng khác | 242 |
B- XI MĂNG ĐẶC BIỆT |
|
Chương 10. Một sô dạng xi măng đặc biệt |
|
10.1. Xi măng poóc lăng trắng | 245 |
10.2. Xi măng alumin | 248 |
10.3. Xi măng giếng khoan (Xi măng giếng dầu, giếng khí) | 259 |
10.4. Xi măng dãn nở | 260 |
10.5. Xi măng rắn chắc nhanh | 262 |
10.6. Xi măng siêu mịn | 265 |
10.7. Xi măng bari | 266 |
10.8. Xi măng bền axít | 267 |
Tài liệu tham khảo | 271 |