Tác giả | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Phẫu Thuật Tạo Hình |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-4093-6 |
ISBN điện tử | 978-604-66-5750-7 |
Khổ sách | 19x27 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Trường Đại Học Y Hà Nội - Bộ Môn Phẫu Thuật Tạo Hình |
Số trang | 257 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Phẫu thuật Tạo hình và Thẩm mỹ là một chuyên ngành được hình thành và phát triển trong vài thập kỷ gần đây ở nước ta. Mặc dù vẫn được coi là một ngành non trẻ trong nền y học Việt Nam, những sự tiến bộ cả về chất lượng chuyên môn và số lượng bác sĩ chuyên ngành Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ cho thấy sự lớn mạnh của chuyên khoa này. Bên cạnh các Phẫu thuật viên thuộc các chuyên ngành Ngoại khoa có làm về Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ, số lượng các bác sĩ chuyên ngành Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ được đào tạo một cách có hệ thống ngày càng nhiều và đây cũng là hạt nhân cho chuyên ngành này.
Bộ môn Phẫu thuật Tạo hình của Trường Đại học Y Hà Nội được thành lập từ năm 1991 và trở thành nơi đào tạo chủ yếu cho nhiều đối tượng thuộc chuyên khoa Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cấp thiết của các cán bộ ngành Y vê' kiến thức Phẫu thuật Tạo hình và Thẩm mỹ, năm tập sách “Các vấn đề cơ bản trong Phẫu thuật Tạo hình Thẩm mỹ” được Bộ môn Phẫu thuật Tạo hình biên soạn và đây cũng là sách giáo khoa chính thức được sử dụng để giảng dạy cho các đối tượng như Chuyên khoa định hướng, Bác sĩ nội trú, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Bác sĩ Chuyên khoa cấp 1 và cấp 2 thuộc chuyên ngành Phẫu thuật Tạo hình.
MỤC LỤC | ||
1. | vết thương phần mềm (Trần Thiết Sơn) | 13 |
2. | Bỏng và di chứng bỏng (Trần Thiết Sơn) | 17 |
3. | Sẹo da, sẹo quá phát và sẹo lồi (Lê Gia Vinh) | 21 |
4. | Tổn thương da và mô mềm do tia xạ (Trần Thiết Sơn) | 28 |
5. | Các u da lành tính (Nguyễn Bắc Hùng) | 33 |
6. | Nơ vi hắc tố bẩm sinh (Trần Thiết Sơn) | 41 |
7. | U thần kinh sợi (Trần Thiết Sơn) | 44 |
8. | Các u da ác tính (Nguyễn Bắc Hùng) | 48 |
9. | Ung thư biểu mô tế bào đáy (Thái Duy Quang) | 54 |
10. | Ung thư biểu mô tế bào gai (Trần Thiết Sơn) | 60 |
11. | U hắc tố ác tính (Trần Thiết Sơn) | 63 |
12. | Phẫu thuật Mohs (Phạm Cao Kiêm) | 68 |
13. | Laser trong phẫu thuật tạo hình và da (Phạm Hữu Nghị) | 72 |
14. | Phân loại các bất thường mạch máu (Đỗ Đình Thuận) | 78 |
15. | Các u mạch máu (Đỗ Đình Thuận) | 81 |
16. | Dị dạng mao mạch (Đỗ Đình Thuận) | 86 |
17. | Dị dạng bạch mạch (Đỗ Đình Thuận) | 88 |
18. | Dị dạng tĩnh mạch (Đỗ Đình Thuận) | 91 |
19. | Dị dạng động tĩnh mạch (Đỗ Đình Thuận) | 94 |
20. | Các dị tật bẩm sinh sọ mặt (Trần Thiết Sơn) | 97 |
21. | Các khe hở sọ mặt (Trần Thiết Sơn) | 104 |
22. | Dính khớp sọ sớm (Trần Thiết Sơn) | 114 |
23. | Khe hở môi và vòm miệng bẩm sinh (Trần Thiết Sơn) | 120 |
24. | Khe hở môi một bên bẩm sinh (Phạm Thị Việt Dung) | 124 |
25. | Biến dạng thứ phát của khe hở môi một bên bẩm sinh (Trần Thiết Sơn) | 132 |
26. | Khe hở môi hai bên bẩm sinh (Trần Thiết Sơn) | 136 |
27. | Biến dạng thứ phát của khe hở môi hai bên bẩm sinh (Trần Thiết Sơn) | 141 |
28. | Khe hở vòm miệng bẩm sinh (Nguyễn Vũ Hoàng) | 144 |
29. | Thông mũi miệng (Trần Thiết Sơn) | 149 |
30. | Thiểu năng vòm hầu (Trần Thiết Sơn) | 151 |
31. | Tật nhỏ nửa mặt bẩm sinh (Trần Thiết Sơn) | 156 |
32. | Hội chứng lép nửa mặt Parry - Rhomberg (Phạm Thị Việt Dung) | 161 |
33. | Phân loại dị tật bẩm sinh vành tai (Trần Thiết Sơn) | 165 |
34. | Dị tật tai nhỏ (Trần Thiết Sơn) | 169 |
35. | Các dị tật vùng mi mắt (Trần Thiết Sơn) | 172 |
36. | Các dị dạng lồng ngực (Trần Thiết Sơn) | 176 |
37. | Hội chứng Poland (Trần Thiết Sơn) | 181 |
38. | Các dị tật bẩm sinh vú (Đỗ Đình Thuận) | 184 |
39. | Các dị tật bẩm sinh cơ quan sinh dục (Trần Đức Phấn) | 190 |
40. | Dị tật lỗ đái thấp (Trần Thiết Sơn) | 195 |
41. | Các dị tật bẩm sinh chi trên (Dương Mạnh Chiến) | 199 |
42. | Khe hở bàn tay (Dương Mạnh Chiến) | 205 |
43. | Dị tật thừa ngón tay (Dương Mạnh Chiến) | 211 |
44. | Dị tật thừa ngón tay cái (Dương Mạnh Chiến) | 217 |
45. | Dị tật dính ngón tay (Dương Mạnh Chiến) | 222 |
46. | Dị tật ngón tay ngắn (Dương Mạnh Chiến) | 228 |
47. | Dị tật ngón tay to (Dương Mạnh Chiến) | 230 |
48. | Dị tật ngón tay cái nhỏ (Dương Mạnh Chiến) | 238 |
49. | Hội chứng ngấn ối (Dương Mạnh Chiến) | 240 |
50. | Các dị tật bẩm sinh vùng bàn chân (Nguyễn Ngọc Hưng) | 247 |