Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Các bảng tính toán thủy lực cống và mương thoát nước
4.5
549
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảTrần Hữu Uyển
ISBNcbtttlmtn.tb2019
ISBN điện tử978-604-82-6163-4
Khổ sách19 x 27 cm
Năm xuất bản (tái bản)2019
Danh mụcTrần Hữu Uyển
Số trang256
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Để tính toán thuỷ lực ống thoát nước thường sử dụng bảng tính toán thuỷ lực của A.A.Litkinức, G.L.Dắc hoặc của N.F.Phêđôrov.

Các bảng tính toán thuỷ lực ống thoát nước của A.A.Lukinức và G.L.Dắc được thành lập trên cơ sở công thức của viện sỹ M.N.Paolovski. Các thông số của công thức này được xây dựng trên cơ sở thực nghiệm rộng rãi nên chúng là những đại lượng không cố định mà phụ thuộc vào hệ số nhám và bán kính thuỷ lực. Do đó, công thức của viện sỹ Paolovski có tính ưu việt cao và được ứng dụng rộng rãi để tính toán thuỷ lực cho kênh mương trong thuỷ lợi và cả ống thoát nước trong hệ thống thoát nước thành phố.

Giáo sư Phêđôrov đã nghiên cứu công thức mới để tinh toán thuỷ lực ống thoát nước có kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, độ nhớt của nước thải và hàm lượng cặn có trong nước. Dựa trên cơ sở đó Giáo sư đã thành lập bảng tính toán thuỷ lực ống thoát nước cho nước thải sinh hoạt có nhiệt độ 10°C và hàm lượng cặn là 500 mg/l

Với hoàn cảnh cụ thể của nước ta hiện nay nhiệt độ trung bình của nước thải khá cao và tiêu chuẩn thải nước chưa cố định. Trong khi chờ đợi những nghiên cứu mới về thành phần và tính chất của nước thải, để tính toán thuỷ lực nên sử dụng bảng tính toán thuỷ lực được thành lập cho công thức của viện sỹ M.N.Paolovski.

Vì vậy, chúng tôi biên soạn "Các bảng tính toán thuỷ lực cống mương thoát nước" này dựa theo các bảng tính toán thuỷ lực của A.A.Lukìnức và G.L.Dắc dể tính toán thuỷ lực cho các loại ống khác nhau với các tiết diện khác nhau.

Các bảng tính toán thuỷ lực này là tài liệu tham khảo cho kỹ sư và cán bộ kỹ thuật thuộc chuyên môn thoát nước đô thị.

Xem đầy đủ
 MỤC LỤCTrang
Lời nói đầu3
I. Các công thức cơ bản để tính toán thuỷ lực ống thoát nước5
n. Hình thức tiết diện ngang ống thoát nước6
III. Ví dụ tính toán thuỷ lực ống tự chảy11
IV. Tính toán Điu-ke13
V. Tính toán ống áp lực trong mạng lưới thoát nước15
VI. Ký hiệu dùng trong sách16
Bảng 1 : Tiết diện hình tròn D = 50mm17
Bảng 2 : Tiết diện hình tròn D = 75mm18
Bảng 3 : Tiết diện hình tròn D = 100mm19
Bảng 4 : Tiết diện hình tròn D = 125mm21
Bảng 5 : Tiết diện hình tròn D = 150mm25
Bảng 6 : Tiết diện hình tròn D = 200mm29
Bảng 7 : Tiết diện hình tròn D = 250mm33
Bảng 8 : Tiết diện hình tròn D = 300mm37
Bảng 9 : Tiết diện hình trốn D = 350mm41
Bảng 10 : Tiết diện hình tròn D = 400mm45
Bảng 11 : Tiết diện hình tròn D = 450mm49
Bảng 12 : Tiết diện hình tròn D = 500mm53
Bảng 13 : Tiết diện hình tròn D = 550mm57
Bảng 14 : Tiết diện hình tròn D = 600mm61
Bảng 15 : Tiết diện hình tròn D = 700mm65
Bảng 16 : Tiết diện hình tròn D = 800mm69
Bảng 17 : Tiết diên hình tròn D = 900mm73
Bảng 18 : Tiết diện hình tròn D = 1000mm77
Bảng 19 : Tiết diện hình tròn D = 1 lOOmm81
Bảng 20 : Tiết diện hình tròn D = 1200mm85
Bảng 21 : Tiết diện hình ưòn D = 1250mm89
Bảng 22: Tiết diện hình tròn D = 1300mm93
Bảng 23: Tiết diện hình tròn D = 1400mm97
Bảng 24: Tiết diện hình tròn D = L500mm101
Bảng 25: Tiết diện hình tròn D = 1750mm105
Bảng 26: Tiết diện hình tròn D = 2000mm109
Bảng 27: Tiết diện hình tròn D = 2500mm113
Bảng 28: Tiết diện hình tròn khi chảy đầy ống117
Bảng 29: Tiết diện hình chữ nhật B = 200mm121
Bảng 30: Tiết diện hình chữ nhật B = 250mm123
Bảng 31: Tiết diện hình chữ nhật B = 300mm125
Bảng 32: Tiết diện hình chữ nhật B = 400mm127
Bảng 33: Tiết diện hình chữ nhật B = 500mm129
Bảng 34: Tiết diện hình chữ nhật B = 600mm131
Bảng 35: Tiết diện hình chữ nhật B = 800mm133
Bảng 36: Tiết diện hình chữ nhật B = 1000mm135
Bảng 37: Tiết diện hình chữ nhật B = 1250mm137
Bảng 38: Tiết diện hình chữ nhật B = 1600mm139
Bảng 39: Tiết diện hình chữ nhật B = 2000mm141
Bảng 40: Tiết diện hình chữ nhật B = 2500mm143
Bảng 41: Bảng tổng hợp tính toán thuỷ lực ống thoát nước tiết diện hình chữ nhật145
Bảng 42: Tiết diện hình trứng B  H = 200 x 300mm148
Bảng 43: Tiết diện hình trứng B x H = 300 x 450mm150
Bảng 44: Tiết diện hình trứng B x H = 400 x 600mm152
Bảng 45: Tiết diện hình trứng B x H = 500 x 750mm154
Bảng 46: Tiết diện hình trứng B x H = 600 x 900mm156
Bảng 47: Tiết diện hình trứng B x H = 750 x 1050mm158
Bảng 48: Tiết diện hình trứng B x H = 800 x 1200mm160
Bảng 49: Tiết diện hình trứng B x H = 900 x 1550mm162
Bảng 50: Tiết diện hình trứng B x H = 1000 x 1500mm164
Bảng 51: Tiết diện hình trứng B x H = 1100 x 1650mm166
Bảng 52: Tiết diện hình trứng B x H= 1200 x 1800mm168
Bảng 53: Tiết diện hình trứng B x H= 1300 x 1950mm170
Bảng 54: Tiết diện hình trứng B x H = 1400 x 2100mm172
Bảng 55: Tiết diện hình trứng B x H = 1500 x 2250mm174
Bảng 56: Tiết diện Ống hình trứng khi chảy đầy ống176
Bảng 57: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 800 x 507mm178
Bảng 58: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 1200 x 760mm180
Bảng 59: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 1600 x 1015mm182
Bảng 60: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 2000 x 1268mm184
Bảng 61: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 2400 x 1520mm186
Bảng 62: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 2800 x 1775mm188
Bảng 63: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 3200 x 2030mm190
Bảng 64: Tiết diên Ống hình móng ngựa khi chảy đầy192
Bảng 65: Tiết diện hình 5 góc B x H = 1000 x 760mm194
Bảng 66: Tiết diện hình 5 góc B x H = 1500 x 1000mm196
Bảng 67: Tiết diện hình 5 góc B x H = 2000 x 1340mm198
Bảng 68: Tiết diện hình 5 góc B x H = 2500 x 1000mm200
Bảng 69: Tiết diện hình 5 góc B x H = 3000 x 2000mm202
Bảng 70: Tiết diện ống hình 5 góc khi chảy đầy204
Bảng 71: Tiết diện tổng hợp hình vuông và nửa hình tròn B x H = 200 x 400mm205
Bảng 72: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình tròn B x H = 300 x 500mm207
Bảng 73: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình ưòn B x H = 400 x 600mm209
Bảng 74: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình tròn B x H = 500 x 750mm211
Bảng 75: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình ưòn B x H = 600 x 850mm213
Bảng 76: Tiết diện hình thang B = 400mm, mái dốc 1 : 1215
Bảng 77: Tiểt diện hình thang B = 600mm, mái dốc 1 : 1217
Bảng 78: Tiết diện hình thang B = 800mm, mái dốc 1 : 1219
Bảng 79: Tiết diện hình thang B = 800mm, mái dốc 1:1,5221
Bảng 80: Tiết diện hình thang B = 1200mm, mái dốc 1: 1,5223
Bảng 81: Tiết diện hình thang B = 400cm, mái dốc 1 : 2225
Bảng 82: Tiết diện hình thang B = 800cm, mái dốc 1 : 2227
Bảng 83: Tiết diện hình thang B = 1200cm, mái dốc 1 : 2229
Bảng 84: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 6,5m231
Bảng 85: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 8,5m233
Bảng 86: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 12m235
Bảng 87: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 18m236
Bảng 88 : Máng vỉa hè đường lát đá B = 8,5m237
Bảng 89 : Máng vỉa hè đường lát đá B = 12m238
Bảng 90 : Máng vỉa hè đường lát đá B = 18m239
Bảng 91: Tổn thất ống đơn vị trong ống hình tròn khi chảy có áp240
Bảng 92 : Tổn thất cho vào242
Bảng 93 : Tổn thất cho ra242
Bảng 94 : Tổn thất cho cống243
Bảng 95 : Trị số v2/2g khi g = 9,91m/s2246
Bảng 96: Giá trị đặc tính vận tốc Kv(m/s) và lưu lượng Kq (l/s) khi chảy đầy của ống có tiết diện hình tròn249
Bảng 97 : Độ dốc cho phép250

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
1000
Đang trực tuyến:
2
Khách:
1
Số lượng sách:
4979