Tác giả | Trần Hữu Uyển |
ISBN | cbtttlmtn.tb2019 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6163-4 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Trần Hữu Uyển |
Số trang | 256 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để tính toán thuỷ lực ống thoát nước thường sử dụng bảng tính toán thuỷ lực của A.A.Litkinức, G.L.Dắc hoặc của N.F.Phêđôrov.
Các bảng tính toán thuỷ lực ống thoát nước của A.A.Lukinức và G.L.Dắc được thành lập trên cơ sở công thức của viện sỹ M.N.Paolovski. Các thông số của công thức này được xây dựng trên cơ sở thực nghiệm rộng rãi nên chúng là những đại lượng không cố định mà phụ thuộc vào hệ số nhám và bán kính thuỷ lực. Do đó, công thức của viện sỹ Paolovski có tính ưu việt cao và được ứng dụng rộng rãi để tính toán thuỷ lực cho kênh mương trong thuỷ lợi và cả ống thoát nước trong hệ thống thoát nước thành phố.
Giáo sư Phêđôrov đã nghiên cứu công thức mới để tinh toán thuỷ lực ống thoát nước có kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ, độ nhớt của nước thải và hàm lượng cặn có trong nước. Dựa trên cơ sở đó Giáo sư đã thành lập bảng tính toán thuỷ lực ống thoát nước cho nước thải sinh hoạt có nhiệt độ 10°C và hàm lượng cặn là 500 mg/l
Với hoàn cảnh cụ thể của nước ta hiện nay nhiệt độ trung bình của nước thải khá cao và tiêu chuẩn thải nước chưa cố định. Trong khi chờ đợi những nghiên cứu mới về thành phần và tính chất của nước thải, để tính toán thuỷ lực nên sử dụng bảng tính toán thuỷ lực được thành lập cho công thức của viện sỹ M.N.Paolovski.
Vì vậy, chúng tôi biên soạn "Các bảng tính toán thuỷ lực cống và mương thoát nước" này dựa theo các bảng tính toán thuỷ lực của A.A.Lukìnức và G.L.Dắc dể tính toán thuỷ lực cho các loại ống khác nhau với các tiết diện khác nhau.
Các bảng tính toán thuỷ lực này là tài liệu tham khảo cho kỹ sư và cán bộ kỹ thuật thuộc chuyên môn thoát nước đô thị.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
I. Các công thức cơ bản để tính toán thuỷ lực ống thoát nước | 5 |
n. Hình thức tiết diện ngang ống thoát nước | 6 |
III. Ví dụ tính toán thuỷ lực ống tự chảy | 11 |
IV. Tính toán Điu-ke | 13 |
V. Tính toán ống áp lực trong mạng lưới thoát nước | 15 |
VI. Ký hiệu dùng trong sách | 16 |
Bảng 1 : Tiết diện hình tròn D = 50mm | 17 |
Bảng 2 : Tiết diện hình tròn D = 75mm | 18 |
Bảng 3 : Tiết diện hình tròn D = 100mm | 19 |
Bảng 4 : Tiết diện hình tròn D = 125mm | 21 |
Bảng 5 : Tiết diện hình tròn D = 150mm | 25 |
Bảng 6 : Tiết diện hình tròn D = 200mm | 29 |
Bảng 7 : Tiết diện hình tròn D = 250mm | 33 |
Bảng 8 : Tiết diện hình tròn D = 300mm | 37 |
Bảng 9 : Tiết diện hình trốn D = 350mm | 41 |
Bảng 10 : Tiết diện hình tròn D = 400mm | 45 |
Bảng 11 : Tiết diện hình tròn D = 450mm | 49 |
Bảng 12 : Tiết diện hình tròn D = 500mm | 53 |
Bảng 13 : Tiết diện hình tròn D = 550mm | 57 |
Bảng 14 : Tiết diện hình tròn D = 600mm | 61 |
Bảng 15 : Tiết diện hình tròn D = 700mm | 65 |
Bảng 16 : Tiết diện hình tròn D = 800mm | 69 |
Bảng 17 : Tiết diên hình tròn D = 900mm | 73 |
Bảng 18 : Tiết diện hình tròn D = 1000mm | 77 |
Bảng 19 : Tiết diện hình tròn D = 1 lOOmm | 81 |
Bảng 20 : Tiết diện hình tròn D = 1200mm | 85 |
Bảng 21 : Tiết diện hình ưòn D = 1250mm | 89 |
Bảng 22: Tiết diện hình tròn D = 1300mm | 93 |
Bảng 23: Tiết diện hình tròn D = 1400mm | 97 |
Bảng 24: Tiết diện hình tròn D = L500mm | 101 |
Bảng 25: Tiết diện hình tròn D = 1750mm | 105 |
Bảng 26: Tiết diện hình tròn D = 2000mm | 109 |
Bảng 27: Tiết diện hình tròn D = 2500mm | 113 |
Bảng 28: Tiết diện hình tròn khi chảy đầy ống | 117 |
Bảng 29: Tiết diện hình chữ nhật B = 200mm | 121 |
Bảng 30: Tiết diện hình chữ nhật B = 250mm | 123 |
Bảng 31: Tiết diện hình chữ nhật B = 300mm | 125 |
Bảng 32: Tiết diện hình chữ nhật B = 400mm | 127 |
Bảng 33: Tiết diện hình chữ nhật B = 500mm | 129 |
Bảng 34: Tiết diện hình chữ nhật B = 600mm | 131 |
Bảng 35: Tiết diện hình chữ nhật B = 800mm | 133 |
Bảng 36: Tiết diện hình chữ nhật B = 1000mm | 135 |
Bảng 37: Tiết diện hình chữ nhật B = 1250mm | 137 |
Bảng 38: Tiết diện hình chữ nhật B = 1600mm | 139 |
Bảng 39: Tiết diện hình chữ nhật B = 2000mm | 141 |
Bảng 40: Tiết diện hình chữ nhật B = 2500mm | 143 |
Bảng 41: Bảng tổng hợp tính toán thuỷ lực ống thoát nước tiết diện hình chữ nhật | 145 |
Bảng 42: Tiết diện hình trứng B H = 200 x 300mm | 148 |
Bảng 43: Tiết diện hình trứng B x H = 300 x 450mm | 150 |
Bảng 44: Tiết diện hình trứng B x H = 400 x 600mm | 152 |
Bảng 45: Tiết diện hình trứng B x H = 500 x 750mm | 154 |
Bảng 46: Tiết diện hình trứng B x H = 600 x 900mm | 156 |
Bảng 47: Tiết diện hình trứng B x H = 750 x 1050mm | 158 |
Bảng 48: Tiết diện hình trứng B x H = 800 x 1200mm | 160 |
Bảng 49: Tiết diện hình trứng B x H = 900 x 1550mm | 162 |
Bảng 50: Tiết diện hình trứng B x H = 1000 x 1500mm | 164 |
Bảng 51: Tiết diện hình trứng B x H = 1100 x 1650mm | 166 |
Bảng 52: Tiết diện hình trứng B x H= 1200 x 1800mm | 168 |
Bảng 53: Tiết diện hình trứng B x H= 1300 x 1950mm | 170 |
Bảng 54: Tiết diện hình trứng B x H = 1400 x 2100mm | 172 |
Bảng 55: Tiết diện hình trứng B x H = 1500 x 2250mm | 174 |
Bảng 56: Tiết diện Ống hình trứng khi chảy đầy ống | 176 |
Bảng 57: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 800 x 507mm | 178 |
Bảng 58: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 1200 x 760mm | 180 |
Bảng 59: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 1600 x 1015mm | 182 |
Bảng 60: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 2000 x 1268mm | 184 |
Bảng 61: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 2400 x 1520mm | 186 |
Bảng 62: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 2800 x 1775mm | 188 |
Bảng 63: Tiết diện hình móng ngựa B x H = 3200 x 2030mm | 190 |
Bảng 64: Tiết diên Ống hình móng ngựa khi chảy đầy | 192 |
Bảng 65: Tiết diện hình 5 góc B x H = 1000 x 760mm | 194 |
Bảng 66: Tiết diện hình 5 góc B x H = 1500 x 1000mm | 196 |
Bảng 67: Tiết diện hình 5 góc B x H = 2000 x 1340mm | 198 |
Bảng 68: Tiết diện hình 5 góc B x H = 2500 x 1000mm | 200 |
Bảng 69: Tiết diện hình 5 góc B x H = 3000 x 2000mm | 202 |
Bảng 70: Tiết diện ống hình 5 góc khi chảy đầy | 204 |
Bảng 71: Tiết diện tổng hợp hình vuông và nửa hình tròn B x H = 200 x 400mm | 205 |
Bảng 72: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình tròn B x H = 300 x 500mm | 207 |
Bảng 73: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình ưòn B x H = 400 x 600mm | 209 |
Bảng 74: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình tròn B x H = 500 x 750mm | 211 |
Bảng 75: Tổ hợp tiết diện hình chữ nhật và nửa hình ưòn B x H = 600 x 850mm | 213 |
Bảng 76: Tiết diện hình thang B = 400mm, mái dốc 1 : 1 | 215 |
Bảng 77: Tiểt diện hình thang B = 600mm, mái dốc 1 : 1 | 217 |
Bảng 78: Tiết diện hình thang B = 800mm, mái dốc 1 : 1 | 219 |
Bảng 79: Tiết diện hình thang B = 800mm, mái dốc 1:1,5 | 221 |
Bảng 80: Tiết diện hình thang B = 1200mm, mái dốc 1: 1,5 | 223 |
Bảng 81: Tiết diện hình thang B = 400cm, mái dốc 1 : 2 | 225 |
Bảng 82: Tiết diện hình thang B = 800cm, mái dốc 1 : 2 | 227 |
Bảng 83: Tiết diện hình thang B = 1200cm, mái dốc 1 : 2 | 229 |
Bảng 84: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 6,5m | 231 |
Bảng 85: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 8,5m | 233 |
Bảng 86: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 12m | 235 |
Bảng 87: Máng vỉa hè đường nhựa rộng B = 18m | 236 |
Bảng 88 : Máng vỉa hè đường lát đá B = 8,5m | 237 |
Bảng 89 : Máng vỉa hè đường lát đá B = 12m | 238 |
Bảng 90 : Máng vỉa hè đường lát đá B = 18m | 239 |
Bảng 91: Tổn thất ống đơn vị trong ống hình tròn khi chảy có áp | 240 |
Bảng 92 : Tổn thất cho vào | 242 |
Bảng 93 : Tổn thất cho ra | 242 |
Bảng 94 : Tổn thất cho cống | 243 |
Bảng 95 : Trị số v2/2g khi g = 9,91m/s2 | 246 |
Bảng 96: Giá trị đặc tính vận tốc Kv(m/s) và lưu lượng Kq (l/s) khi chảy đầy của ống có tiết diện hình tròn | 249 |
Bảng 97 : Độ dốc cho phép | 250 |