Tác giả | GS.TS. Ngô Ngọc Liễn |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-3594-9 |
ISBN điện tử | 978-604-66-4072-1 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | GS.TS. Ngô Ngọc Liễn |
Số trang | 588 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn Bệnh học Tai Mũi Họng và Đầu Mặt Cổ được dựa trên cơ sở cuốn Bệnh học Tai Mũi Họng (Nhà xuất bản Y học - 2016 - Ngô Ngọc Liễn) có bổ sung và sửa chữa với sự tham gia cộng tác của một số giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ cùng chuyên ngành.
Cuốn sách nhằm giúp các bạn trẻ, học viện Tai Mũi Họng hòa nhập với thế giới (nay chuyên khoa Tai Mũi Họng bổ sung thành Tai Mũi Họng Đầu Mặt Cổ). Trong sách này, đã cố gắng bổ sung các phần còn thiếu hay chưa hoàn chỉnh, loại bỏ các chỗ còn sai sót (không nhiều) trong cuốn Bệnh học Tai Mũi Họng trước.
Đặc biệt để hòa nhập với Tai Mũi Họng các nước trên thế giới đã viết thêm các chương: bệnh học vùng mặt và bệnh học vùng cổ và chỉnh hình. Tuy nhiên mới chỉ bước đầu giới thiệu một số bài, những kiến thức cần thiết có liên quan nhiều đến Tai Mũi Họng sau khi đã tham khảo trong các sách hiện nay ở nước ta còn chưa viết hoặc chưa hoàn chỉnh vì hiện nay chuyên ngành Tai Mũi Họng Đầu Mặt Cổ chưa chính thức được Bộ Y tế thông qua. Để đảm bảo tính cập nhật sách đã bổ sung thêm một số về bố cục và cách viết để đảm bảo tính rõ ràng, xúc tích cô đọng của sách giáo khoa mang tính cẩm nang, nên không nêu tài liệu tham khảo và các thuyết như trong textbook.
Cuối sách có Danh mục các từ khóa và số trang để tiện cho sử dụng tra cứu.
Sách được viết chung cho các đối tượng là bác sĩ Tai Mũi Họng, với các thầy thuốc ngoài chuyên ngành cũng có thể sử dụng thuận lợi.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Mục lục | 5 |
Chương I. Tai - xương chũm | 13 |
Tóm lược giải phẫu tai - xương chũm | 13 |
Đại cương sinh lý tai | 20 |
Cách khám tai | 23 |
Đo sức nghe | 28 |
Đo thính lực lời | 35 |
Đo nhĩ luợng | 40 |
Khám tiền đình A | 42 |
Các chứng chính của tai 'íj í | 45 |
Đau tai | 45 |
Chảy tai | 48 |
Ù tai | 50 |
Chóng mặt | 51 |
Nghe kém | 54 |
Điều trị thông thường | 57 |
Bệnh học tai ngoài | 62 |
Dị hình bẩm sinh | 62 |
Bệnh tai ngoài | 64 |
Bệnh học tai giữa | 69 |
Viêm tai giữa cấp | 69 |
Viêm tai giữa mủ nhày | 74 |
Viêm tai giữa mạn | 76 |
Viêm tai giữa ứ dịch | 80 |
Cholesteatoma | 83 |
Bệnh học xương chũm | 86 |
Viêm tai xương chũm hài nhi | 93 |
Biến chứng viêm tai - xương chũm | 95 |
Viêm màng não do tai | 96 |
Viêm tĩnh mạch bên do tai | 98 |
Áp xe não do tai | 100 |
Liệt mặt do tai | 103 |
Viêm mê nhĩ do tai | 105 |
Bệnh học chung | 107 |
Nấm tai | 107 |
Tắc vòi nhĩ | 109 |
Bệnh ménière | 111 |
Xốp xơ tai | 113 |
Zona tai | 114 |
U cuộn cảnh | 115 |
U dây thần kinh thính giác | 117 |
Ung thư tai | 119 |
Nghe kém - điếc | 121 |
Cách tính thiếu hụt sức nghe | 126 |
Bảo vệ sức nghe | 129 |
Điếc nghề nghiệp | 132 |
Điếc trẻ em | 135 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai | 139 |
Điếc đột ngột | 144 |
Nghe kém ở người cao tuổi | 148 |
Hội chứng tiền đình | 153 |
Chấn thương tai | 156 |
Chương II. Mũi - xoang | 161 |
Tóm lược giải phẫu mũi xoang | 161 |
Đại cương sinh lý mũi - xoang | 167 |
Khám mũi - xoang | 171 |
Điều trị đại cương về mũi | 181 |
Các chứng chính | 186 |
Ngạt-tắc mũi | 186 |
Chảy mũi | 189 |
Rối loạn chức năng ngửi | 191 |
Chảy máu mũi và cách cầm | 193 |
Bệnh học mũi | 199 |
Viêm mũi cấp | 199 |
Viêm mũi họng cấp | 204 |
Viêm mũi mạn tính | 207 |
Viêm mũi đặc hiệu | 214 |
Dị ứng mũi - xoang | 217 |
Dị vật ở mũi | 221 |
Dị hình mũi | 223 |
Chấn thương mũi | 228 |
Bệnh học xoang | 231 |
Viêm các xoang mặt | 231 |
Viêm xoang cấp | 232 |
Viêm xoang hàm do răng | 235 |
Viêm xoang hàm cấp ở trẻ nhỏ | 237 |
Viêm xoang hàm cấp ở hài nhi | 238 |
Viêm xoang sàng cấp xuất ngoại | 239 |
Viêm xoang mạn | 241 |
Viêm đa xoang | 241 |
Viêm xoang sau mạn | 245 |
Biến chứng viêm mũi xoang | 247 |
Viêm màng não do xoang | 252 |
Áp xe não | 253 |
U lành mũi xoang | 254 |
Ung thư vòm mũi họng (N.P.C) | 262 |
Ung thư sàng - hàm | 266 |
Chương III. Họng - thanh quản | 269 |
Họng | 269 |
Sơ lược giải phẫu họng | 269 |
Đại cương sinh lý họng | 273 |
Cách khám họng | 277 |
Các chứng chính | 282 |
Đau họng | 282 |
Rối loạn về nuốt | 284 |
Khó nuốt | 286 |
Rối loạn về vị giác | 287 |
Điều trị đại cương | 288 |
Viêm họng cấp A | 290 |
Viêm họng bạch hầu | 293 |
Viêm họng vincent | 295 |
Viêm họng do liên cầu | 297 |
Viêm họng do virus | 299 |
Viêm họng mạn | 302 |
Viêm V.A cấp | 305 |
V.A quá phát | 307 |
Nạo V.A | 310 |
Viêm amiđan cấp | 312 |
Viêm amidan mạn | 314 |
Căt amiđan | 316 |
Viêm họng trong các bệnh máu | 319 |
Viêm họng trong mất bạch cầu hạt | 320 |
Viêm họng trong tăng bạch cầu đơn nhân to | 322 |
Viêm họng đặc hiệu | 324 |
Lao họng | 324 |
Lao họng giả nguyên phát | 327 |
Lupus họng | 329 |
Giang mai họng | 329 |
Viêm tấy mủ hay áp xe vùng họng | 332 |
Áp xe thành sau họng | 333 |
Áp xe quanh amiđan | 336 |
Áp xe thành bên họng | 339 |
Viêm tấy mủ hạch cổ bên | 341 |
Nấm họng | 343 |
U vùng họng | 345 |
Ung thư amidan | 352 |
Ung thư biểu mô amiđan | 352 |
Ung thư mô liên kết amiđan | 354 |
Ung thư hạ họng | 356 |
Bỏng họng | 360 |
Liệt vận động họng | 362 |
Co thắt họng | 363 |
Chấn thương họng | 364 |
Túi thừa hạ họng (túi phình Zenker) | 366 |
Dị vật ở họng | 367 |
Thanh quản | 370 |
Sơ lược giải phẫu thanh quản | 370 |
Đại cương sinh lý thanh quản | 373 |
Khám thanh quản | 374 |
Các chứng chính | 377 |
Khó thở thanh quản | 377 |
Rối loạn phát âm | 381 |
Điều trị tại chỗ thanh quản | 384 |
Viêm thanh quản cấp | 386 |
Viêm thanh quản cấp thông thường | 386 |
Viêm thanh quản hạ thanh môn | 389 |
Viêm thanh thiệt | 391 |
Viêm thanh quản bạch hầu | 394 |
Viêm thanh quản mạn | 396 |
Viêm thanh quản đặc hiệu | 399 |
Nấm thanh quản | 402 |
U lành thanh quản | 405 |
Ung thư thanh quản | 409 |
Liệt thanh quản | 414 |
Dị vật thanh quản | 417 |
Chấn thương thanh quản | 421 |
Dị tật - dị dạng thanh quản | 427 |
U máu hạ thanh môn | 431 |
Thực quản | 433 |
Tóm lược giải phẫu và sinh lý thực quản | 433 |
Khám thực quản | 436 |
Các chứng chính | 438 |
Bỏng thực quản do hóa chất | 444 |
Dị dạng thực quản | 448 |
Dị vật thực quản | 453 |
Ung thư thực quản | 458 |
Trào ngược dạ dày - thực quản | 460 |
Trào ngược họng thanh quản | 463 |
Đánh giá và điều trị rối loạn giọng | 468 |
Khí quản | 474 |
Tóm lược giải phẫu và sinh lý khí quản | 474 |
Khám khí quản | 476 |
Các chứng chính | 478 |
Dị vật đường thở | 481 |
Dị vật sống đường thở | 484 |
Chấn thương khí quản | 485 |
Chương IV. Bệnh học vùng mặt - Vùng cổ | 487 |
Bệnh học vùng mặt | 487 |
Granulôm hay u hạt ác tính | 487 |
Chấn thương vùng mặt | 489 |
Chấn thương xoang | 492 |
Hội chứng đau nhức sọ mặt | 496 |
Hội chứng đau nhức sọ mặt vận mạch | 500 |
Bệnh học vùng cổ | '503 |
Giải phẫu vùng cổ | 503 |
Thăm khám vùng cổ | 507 |
Bệnh học vùng cổ | 508 |
U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch vùng đầu cổ | 513 |
U tuyến nước bọt | 519 |
Nhiễm trùng cổ sâu | 523 |
Bệnh tuyến giáp | 530 |
Các vạt da ngẫu nhiên sử dụng trong tai mũi họng và đầu mặt cổ | 533 |
Kỹ thuật khâu da | 540 |
Sẹo lồi | 545 |
Xử trí vết thương vùng mặt | 549 |
Xử trí vết thương vùng cổ | 554 |
Ung thư da | 558 |
Phụ lục chỉ ngữ tra cứu | 566 |
Atlas | 576 |