Tác giả | Lê Thị Minh Phương |
ISBN | 978-604-82-2842-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3518-5 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Lê Thị Minh Phương |
Số trang | 195 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
“Bản đồ và Hệ thống thông tin địa lý” là cuốn sách được biên soạn dùng cho việc giảng dạy của giảng viên, học tập của sinh viên trong Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội và các cơ sở đào tạo khác. Cuốn sách sẽ cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản về hai lĩnh vực Bản đồ và Hệ thống thông tin địa lý.
Sách gồm có 8 chương và phần phụ lục. Nội dung của cuốn sách bao gồm các chương tổng quan về bản đồ, sử dụng bản đồ; khái niệm về hệ thống thông tin địa lý, mô hình số độ cao, các lý thuyết về mô hình và mô hình hóa trong hệ thống thông tin địa lý. Bên cạnh đó, tác giả cũng giới thiệu quy trình xây dựng hệ thống thông tin địa lý và ứng dụng của nó. Ngoài ra, cuốn sách còn giới thiệu rất chi tiết về cách xây dựng cơ sở dữ liệu GIS trong quy hoạch và quản lý đô thị. Các bài toán mẫu ứng dụng trong chuyên ngành giúp cho người đọc có thể thực hành và hiểu được quy trình hoàn chỉnh về sự ứng dụng của hệ thống thông tin địa lý cho các chuyên ngành hẹp. Trong phần phụ lục, nhóm tác giả giới thiệu cách sử dụng phần mềm ArcGIS hỗ trợ cho người học có thể tự thực hành trên máy tính. Các chương trong sách được trình bày logic và liên hệ mật thiết với nhau.
Vì vậy, cuốn sách chuyên khảo này không chỉ phục vụ cho việc giảng dạy, học tập học phần “Bản đồ và Hệ thống thông tin địa lý” bậc đại học và cao học tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội mà còn là tài liệu tham khảo cho bạn đọc quan tâm đến lĩnh vực này.
Trang | ||
Lời nói đầu | 3 | |
Chương 1. Tổng quan về bản đồ | ||
1.1. Khái niệm bản đồ và phân loại bản đồ | 5 | |
1.2. Hình dạng và kích thước của Trái đất. Các mặt quy chiếu trong trắc địa | 8 | |
1.3. Hệ toạ độ địa lý | 11 | |
1.4. Phép chiếu UTM và hệ tọa độ vuông góc phẳng | 12 | |
1.5. Hệ thống định vị toàn cầu GPS | 15 | |
1.6. Tỷ lệ và chia mảnh bản đồ | 21 | |
1.7. Tổng quát hóa bản đồ | 24 | |
1.8. Kí hiệu bản đồ | 28 | |
1.9. Phương pháp biểu diễn dáng đất trên bản đồ | 31 | |
1.10. Các phương pháp thành lập bản đồ | 34 | |
Chương 2. Sử dụng bản đồ | ||
2.1. Bố cục tờ bản đồ địa hình và bản đồ chuyên đề | 39 | |
2.2. Định hướng bản đồ trên thực địa | 42 | |
2.3. Xác định toạ độ điểm trên bản đồ | 43 | |
2.4. Xác định độ cao, dộ dốc, đường có độ dốc cho trước khoảng cách và phương vị trên bản đồ | 46 | |
2.5. Lập mặt cắt dọc theo một hướng đã cho trên bản đồ, xác định diện tích và thể tích dựa theo bản đồ | 53 | |
2.6. Xác định giới hạn lưu vực sông trên bản đồ | 60 | |
Chương 3. Khái niệm về hệ thống thông tin địa lý GIS | ||
3.1. Khái niệm và lịch sử phát triển | 61 | |
3.2. Nguyên lý và nguồn dữ liệu GIS | 63 | |
3.3. Thành phần của GIS | 68 | |
3.4. Cơ sở dữ liệu trong GIS | 74 | |
3.5. Mô hình tổ chức dữ liệu không gian vector | 81 | |
3.6. Chức năng của GIS | 86 | |
3.7. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 89 | |
Chương 4. Mô hình số độ cao | ||
4.1. Khái niệm mô hình số độ cao | 92 | |
4.2. Dạng dữ liệu mô hình số độ cao | 93 | |
4.3. Vai trò của mô hình số độ cao | 97 | |
4.4. Các phương pháp thành lập mô hình số độ cao | 98 | |
4.5. Một số ứng dụng mô hình số độ cao | 103 | |
Chương 5. Mô hình và mô hình hóa trong GIS | ||
5.1. Khái niệm mô hình và quá trình mô hình hóa | 105 | |
5.2. Mô hình đồ họa diễn tiến (Cartographic Model) | 107 | |
5.3. Mô hình nhị phân (Binary Model) | 108 | |
5.4. Mô hình chỉ số (Index Model) | 109 | |
5.5. Mô hình hóa và khai thác cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quy hoạch và quản lý đô thị | 113 | |
Chương 6. Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và ứng dụng GIS (thiết kế, triển khai và chuẩn hóa dữ liệu GIS) | ||
6.1. Thiết kế và triển khai hệ thống thông tin địa lý GIS | 117 | |
6.2. Chuẩn hóa dữ liệu GIS | 121 | |
6.3. Ứng dụng gis trong quy hoạch | 124 | |
6.4. Ứng dụng GIS trong quản lý đô thị | 126 | |
Chương 7. Thực hành xây dựng cơ sở dữ liệu để quy hoạch và quản lý đô thị | ||
7.1. Chuẩn bị dữ liệu | 128 | |
7.2. Xây dựng cấu trúc dữ liệu không gian và dữ liệu thuộc tính | 131 | |
7.3. Xử lý số liệu | 133 | |
7.4. Hiển thị CSDL và tạo trang in (Layout) | 137 | |
Chương 8. Một số bài toán mẫu | ||
8.1. Giới thiệu một số phần mềm GIX | 151 | |
8.2. Giới thiệu phần mềm Arcgis 10.x | 153 | |
8.3. Bài toán truy vấn dữ liệu thuộc tính | 160 | |
8.4. Bài toán truy vấn, tìm kiếm, hỏi đáp CSDL theo không gian | 162 | |
8.5. Bài toán kết hợp truy vấn thuộc tính và truy vấn không gian | 164 | |
8.6. Bài toán thực hành ứng dụng GIS trong quy hoạch và quản lý đô thị | 166 | |
Phụ lục | ||
Phần 1. Các menu cơ bản trong Arcgis | 168 | |
Phần 2. Các công cụ hiển thị, tra cứu, phân tích CSDL | 181 | |
Phần 3. Chuyển đổi dữ liệu từ cad sang Arcgis | 189 | |
Tài liệu tham khảo | 191 |