Tác giả | Phạm Văn Thoan |
ISBN | 978-604-82-2337-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3596-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2018 |
Danh mục | Phạm Văn Thoan |
Số trang | 421 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cho đến nay, việc làm các bài tập của sinh viên, việc ra đề bài và hướng dẫn các bài tập lớn của giáo viên, công việc tính toán, khảo sát, thiết kế thủy văn, thủy lực cầu đường của kỹ sư ngành Giao thông vận tải vẫn còn gặp rất nhiều khó khăn. Nguyên nhân là do môn học mang tính thực nghiệm, lý thuyết trừu tượng, thiếu các ví dụ, bài tập cụ thể sát với thực tế, thiếu hệ thống bảng tra đầy đủ và giải thích thấu đáo. Đáp ứng nhu cầu của các bạn sinh viên, giáo viên giảng dạy chuyên ngành và kỹ sư cầu đường trong khảo sát tính toán thủy văn, thủy lực công trình, bằng trái tim, trách nhiệm và tâm huyết đối với nghề nghiệp, qua thực tiễn công tác phong phú, PGS.TS. Phạm Văn Thoan đã đưa đến với bạn đọc cuốn sách: “Bài tập và hệ thống bảng tra thủy văn công trình giao thông”.
Cuốn sách được biên tập công phu đáp ứng nhu cầu bạn đọc bởi lý thuyết trình bày hệ thống, logic, chính xác, cụ thể, gần gũi, dễ hiểu, các bài tập tổng hợp thực hiện theo từng bước mô tả lý thuyết gắn liền với các tiêu chuẩn hiện hành. Bộ sách gồm 3 tập:
Tập 1: Các bài tập 1, 2, 3, 4: Xác định khẩu độ cống các loại, tính toán thủy văn - thủy lực cống tròn, cống hộp, cống bản, xác định khẩu độ cầu nhỏ và Hệ thống bảng tra trong khảo sát và tính toán thủy văn công trình giao thông;
Tập 2: Các bài tập 5, 6, 7, 8: Xác định khẩu độ cầu lớn và cầu trung, tính toán xói lở ở mố trụ cầu trên bãi và giữa sông;
Tập 3: Các bài tập 9, 10, 11: Tính toán hệ thống thoát nước đô thị (cống, rãnh kín, rãnh hở, kênh tiêu v.v…), xử lý số liệu khảo sát thủy văn v.v…
Trang | |
Lời mở đầu | 3 |
BÀI TẬP SỐ 1 | |
TÍNH TOÁN THỦY VĂN - THỦY LỰC CỐNG TRÒN BTCT | |
Đề bài | 5 |
Số liệu khảo sát | 6 |
Giải thích ý nghĩa các đại lượng trong đề bài | 8 |
Phần 1.1. Cơ sở lý thuyết | |
Xác định lưu lượng nước lưu vực cần thoát của cống | 9 |
Chọn sơ bộ khẩu độ (đường kính D) và chế độ làm việc của cống tròn | 15 |
Xác định khả năng thoát nước lớn nhất (lưu lượng - Qc) của cống tròn | 19 |
Tính toán thủy lực cống tròn | 32 |
Xác định chiều dài cống tròn, cao độ nền đường trên cống, | |
cao độ đáy lòng cống | 40 |
Trình tự tính toán thiết kế thủy văn - thủy lực cống tròn | 41 |
Phần 1.2. ứng dụng (Đe bài số 1-1 - cống tròn BTCT) | |
Xác định diện tích lưu vực và lưu lượng nước mà cống cần thoát | 43 |
Chọn sơ bộ cấu tạo cống | 48 |
Xác định khả năng thoát nước lớn nhất (lưu lượng - Qc) của cống tròn | 48 |
Tính toán thủy lực cống tròn | 55 |
Xác định chiều dài cống | 67 |
Xác định cao độ lớp nền đường tối thiểu trên cống phía thượng lưu | |
(trường họp cần khống chế cao độ đáy cống) | 67 |
Xác định cao độ đáy lòng cống cửa thu phía thượng lưu (trường hợp | |
cần khống chế cao độ đường đỏ) | 68 |
Xác định lưu tốc nước chảy tại cửa ra (cửa xả) hạ lưu cống (vra) | 68 |
Xác định vận tốc cho phép không xói của các loại gia cố (vCp) | |
Chọn vật liệu giá cố hạ lưu cổng | |
Chọn phương án thiết kế cống | |
BÀI TẬP SỐ 2 | |
TÍNH TOÁN THỦY VĂN - THỦY LỰC CỐNG HỘP (CỐNG VUÔNG) BTCT | |
Đề bài | 73 |
Số liệu khảo sát | 74 |
Giải thích ý nghĩa các đại lượng trong đề bài | 76 |
Phần 2.1. Cơ sở lý thuyết | |
Xác định lưu lượng nước lưu vực cần thoát của cống | 77 |
Chọn sơ bộ khẩu độ (bề rộng b) và chế độ làm việc của cống hộp | |
(cống vuông) | 77 |
Xác định khả năng thoát nước lớn nhất (lưu lượng) của cống hộp | |
(cống vuông) | 80 |
Tính toán thủy lực cống hộp (cống vuông) | 87 |
Xác định chiều dài cống hộp (cống vuông), cao độ nền đường | |
trên cống, cao độ dày lòng cống | 90 |
Trình tự tính toán thiết kế thủy văn - thủy lực cống hộp (cống vuông) | 91 |
Phần 2.2. ứng dụng (Đề bài số 2-2 - cống hộp BTCT) | |
Xác định diện tích lưu vực và lưu lượng nước mà cống cần thoát Qmp | 93 |
Chọn sơ bộ cấu tạo cống | 98 |
Xác định khả năng thoát nước lớn nhất (luư lượng - Qc) | |
của cống hộp (cống vuông) | 99 |
Tính toán thủy lực cống hộp (cống vuông) | 105 |
Xác định chiều dài cống | 105 |
Xác định cao độ lóp nền đường phía trên cống (trường họp cần | |
khống chế cao độ đáy lòng cống phía cửa thu) | 105 |
Xác định cao độ đáy lòng cống tại cừa thu phía thượng lưu cống | |
(trường họp cần khống chế cao độ đỏ) | 106 |
Xác định lưu tốc nước chảy tại cửa ra (cửa xả) cống (vramax) | 107 |
Xác định vận tốc cho phép không xói của các loại gia cố (vCp) | 107 |
Chọn vật liệu gia cố cửa ra (cửa xả) cống | 107 |
Chọn phưcmg án thiết kế cống | 109 |
BÀI TẬP SÓ 3 | |
TÍNII TOÁN THỦY VĂN - THỦY Lực CỐNG BẢN | |
(MẶT NẮP CỐNG CÓ THÈ CAO BẰNG MẶT ĐƯỜNG) | |
Đề bài | 110 |
Số liệu khảo sát | 111 |
Giải thích ý nghĩa các đại lượng trong đề bài | 113 |
Phần 3.1. Cơ sở lý thuyết | |
Xác định lưu lượng nước lưu vực cần thoát của cống | 114 |
Chọn sơ bộ khẩu độ (bề rộng B) và chế độ làm việc của cống bản | 114 |
Xác định khả năng thoát nước lớn nhất (lưu lượng Qc) của cống bản | 116 |
Tính toán thủy lực cống bản | 120 |
Xác định chiều dài cống bản, cao độ nền đường trên cống, | |
cao độ đáy lòng cống | 123 |
Trình tự tính toán thiết kế thủy văn - thủy lực cống bản | 124 |
Phần 3.2. ứng dụng (Đề bài số 3-3 - cống bản BTCT) | |
Xác định diện tích lưu vực và lưu lượng nước mà cống cần thoát Qmp | 125 |
Chọn sơ bộ cấu tạo cống | 130 |
Xác định khả năng thoát nước lớn nhất (lưu lượng - Qc) của cống bản | 130 |
Tính toán thủy lực cống bản | 134 |
Xác định chiều dài toàn phần của cống (Lc) | 134 |
Xác định cao độ mặt đường phía thượng lưu cống | |
(trường hợp cần khống chế cao độ đáy lòng cống) | 135 |
Xác định cao độ đáy lòng cống cửa thu phía thượng lưu | |
(trường hợp cần khống chế cao độ đỏ) | 135 |
Xác định lưu tốc nước chảy tại cửa ra (cửa xả) cống (vra) | 135 |
Xác định vận tốc cho phép không xói của các loại gia cố (vCp) | 136 |
Chọn vật liệu gia cố cửa ra (cửa xả) cống | 136 |
Chọn phương án thiết kế cống | 136 |
BÀI TẬP SỐ 4 | |
XÁC ĐỊNH KHẨU Độ CẦU NHỎ (CHIÈU DÀI CẦU L < 25M) | |
Đề bài | 137 |
Số liệu khảo sát và dự kiến thiết kế công trình | 137 |
Phần 4.1. Cơ sở lý thuyết tính toán | |
Tổng quan về xác định khẩu độ cầu | 152 |
Xác định lưu lượng nước lưu vực cần thoát đối với cầu nhỏ | 154 |
Xác định mực nước ứng với tần xuất thiết kế p% (Hp) theo số liệu thu thập | 161 |
Cơ sở lý thuyết tính toán thủy lực để xác định khẩu độ cầu nhỏ | 168 |
Xác định khẩu độ cầu nhỏ và lựa chọn hình thức gia cố | 172 |
Xác định chiều dài cầu | 190 |
Xác định cao độ mực nước dâng ở khu vực sông chịu ảnh hưởng của cầu | 193 |
Xác định cao độ tối thiểu của đáy dầm chủ và mặt cầu | 213 |
Phần 4.2. ứng dụng (Đe bài số 4-1: Sông có 2 bãi) | |
Xác định lưu lượng nước lưu vực cần thoát đối với cầu nhỏ | 215 |
Lưu lượng nước chảy thiết kế qua cầu | 219 |
Xác định mực nước ứng với tần xuất thiết kế p% (Hp) | 219 |
Xác định khẩu độ cầu nhổ và lựa chọn hình thức gia cố mố cầu và kè bờ | 219 |
Xác định chiều dài cầu | 235 |
Xác định cao độ mực nước dâng ở khu vực sông chịu ảnh hưởng của cầu | 236 |
Xác định cao độ tối thiểu của đáy dầm chủ, mặt cầu, | |
cao độ mặt đường đầu cầu | 247 |
Hệ thống bảng tra thủy văn công trình giao thông | 248 |
Tài liệu tham khảo | 406 |