Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5830-6 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 338 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn Bài tập tính toán kỹ thuật lạnh là tài liệu đi kèm bổ trợ cho cuốn Giáo trình kỹ thuật lạnh (trọn bộ) của cùng tác giả.
Nội dung cuốn sách bao gồm các bài tập nhằm giúp sinh viên có thể thiết kế hoàn chỉnh được một hệ thống lạnh như một kho lạnh truyền thống, kho lạnh lắp ghép, một bể đá cây, một máy làm đá hoặc một máy kết đông thực phẩm từ các khâu tính toán riêng lẻ như chu trình lạnh một cấp, chu trình lạnh hai cấp, các thiết bị ngưng tụ, thiết bị bay hơi, thiết bị tiết lưu, thiết bị phụ trợ, tháp giải nhiệt... theo điều kiện thời tiết của từng vùng khí hậu Việt Nam.
Do khuôn khổ cuốn sách có hạn, ở đây không giới thiệu các bài tập về máy lạnh hấp thụ, máy lạnh ejecta, máy lạnh nén khí cũng như các bài tập về tính sức bền thiết bị áp lực. Các phần này có thể tham khảo tài liệu [18].
Cuốn Bài tập tính toán kỹ thuật lạnh có thể sử dụng làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên ngành Nhiệt lạnh hoặc các ngành có liên quan như thực phẩm, dệt may, công nghiệp nhẹ, chế tạo máy, giao thông vận tải, nông lâm ngư nghiệp,... Cuốn sách cũng có thể được sử dụng làm tài liệu tham khảo trong công tác nghiên cứu, thiết kế, quản lý, vận hành các hệ thống lạnh và điều hòa không khí. Đặc biệt, phần phụ lục phong phú có thể giúp bạn đọc tra cứu nhũng số liệu cần thiết về môi chất lạnh, chất tải lạnh, nước, không khí, về thiết kế kho lạnh, về máy nén, tổ ngưng tụ, thiết bị ngưng tụ, thiết bị bay hơi, van tiết lưu cũng như các chế độ bảo quản lạnh và tính chất các sản phẩm bảo quản lạnh.
Đặc biệt trong lần tái bản này, cuốn sách được bổ sung phần tính toán về tiết kiệm năng lượng (mục 1.5), vì tiết kiệm năng lượng, giảm phát thải khí nhà kính, bảo vệ môi trường và chống biến đổi khí hậu đang là đề tài nóng bỏng của Việt Nam và thế giới. Ngoài ra cuốn sách còn được bổ sung phụ lục E5 về chế độ bảo quản tối ưu cho các loại rau quả nhiệt đới như nhãn, vải, thanh long từ tài liệu của Mỹ. Các phụ lục E được sắp xếp theo vần ABC. Cuốn sách cũng được bổ sung mục từ để tiện tra cửu.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Các số liệu ban đầu | 5 |
1.1. Các bài toán thiết kế hệ thống lạnh | 5 |
1.2. Nhiệt độ và độ ẩm ngoài trời dùng đề tính toán cho hệ thống lạnh | 7 |
1.3. Xác định nhiệt đô ngưng tụ | 9 |
1.3.1. Bình ngưng giải nhiệt nước | 9 |
1.3.2. Dàn ngưng giải nhiệt gió | 11 |
1.3.3. Tháp ngưng tụ | 12 |
1.4. Xác định nhiệt độ bay hơi | 12 |
1.4.1. Chế độ bảo quản sản phẩm | 12 |
1.4.2. Dàn bay hơi làm lạnh không khí trực tiếp | 15 |
1.4.3. Bình bay hơi và dàn lạnh nước muối | 16 |
1.5. So sánh tiết kiệm năng lượng cho các giải pháp thiết bị trao đổi nhiệt khác nhau | 16 |
1.5.1. Phương pháp so sánh TKNL | 17 |
1.5.2. So sánh TKNL theo COP cho trước | 17 |
1.5.3. So sánh TKNL cho các giải pháp giải nhiệt khác nhau | 18 |
1.5.4. So sánh TKNL cho các giải pháp TBTĐN khác nhau | 18 |
Chương 2. Chu trình máy lạnh nén hơi một cấp | 20 |
2.1. Chu trình lý tưởng Carnot ngược chiều | 21 |
2.2. Chu trình khô | 22 |
2.3. Chu trình quá lạnh quá nhiệt | 22 |
2.4. Chu trình hồi nhiệt | 29 |
2.5. Chu trình với máy nén trục vít | 31 |
Chương 3. Chu trình máy lạnh nén hơi hai và nhiều cấp | 36 |
3.1. Áp suất trung gian tối ưu | 36 |
3.2. Chu trình hai cấp, hai tiết lưu làm mát trung gian không hoàn toàn | 40 |
3.3. Chu trình cấp hai, hai tiết lưu, làm mát trung gian hoàn toàn | 42 |
3.4. Chu trình hai cấp bình trung gian có ống xoắn | 44 |
3.5. Chu trình hai cấp, một tiết lưu có hồi nhiệt | 45 |
3.6. Các loại chu trình khác | 47 |
Chương 4. Thiết bị ngưng tụ | 48 |
4.1. Ba phương trình cân bằng nhiệt cơ bản của thiết bi ngưng tụ | 48 |
4.7.7. Phương trình truyền nhiệt và hiệu nhiệt độ trung bình logarit | 48 |
4.1.2. Phương trình cân bằng nhiệt phía môi chất lạnh | 51 |
4.1.3. Phương trình cân bằng nhiệt phía môi trường làm mát | 51 |
4.2. Xác đinh hệ số truyền nhiệt | 51 |
4.2.1. Bài toán đơn giản, tính toán hệ số truyền nhiệt k thực nghiệm | 51 |
4.2.2. Bài toán phức tạp | 52 |
4.3. Bình ngưng ống vỏ nằm ngang | 53 |
4.4. Bình ngưng ống vỏ đứng | 58 |
4.5. Tháp ngưng | 62 |
4.6. Dàn ngưng giải nhiệt gió | 67 |
Chương 5. Thiết bi bay hơi | 72 |
5.1. Các phương trình tính toán đối với thiết bị bay hơi | 72 |
5.1.1. Phương trình truyền nhiệt và hiếu nhiệt đô trung bình logarit | 72 |
5.1.2. Phương trình cân bằng nhiệt phía môi chất lạnh | 72 |
5.1.3. Phương trình cân bằng nhiệt phía chất tải lạnh | 72 |
5.1.4. Tính toán đơn giản theo hệ số k kinh nghiệm | 73 |
5.2. Bình bay hơi ống vỏ trờn | 73 |
5.3. Bình bay hơi ống vỏ có cánh | 77 |
5.4. Bình bay hơi ống vỏ môi chất sôi trong ống | 83 |
5.5. Dàn bay hơi kiểu tấm NH3 | 87 |
5.6. Dàn lạnh nước muối | 89 |
5.7. Dàn lạnh NH3 khô | 94 |
5.8. Dàn lạnh phun | 95 |
Chương 6. Thiết bị tiết lưu | 98 |
6.1. Van tiết lưu nhiệt TEV | 98 |
6.2. Van tiết lưu điện tử EEV | 101 |
Chương 7. Tháp giải nhiệt | 104 |
7.1. Chọn tháp giải nhiệt cho Chiller (điều hòa không khí) | 104 |
7.1.1. Các thông số cơ bàn | 104 |
7.1.2. Tính chọn tháp theo điều kiên vân hành thông thường | 108 |
7.1.3. Chon tháp giải nhiệt theo hiêu nhiệt đô nhiệt kế ướt | 108 |
7.1.4. Tính chọn tháp giải nhiệt theo toán đồ | 111 |
7.2. Chọn tháp giải nhiệt cho hê thống lạnh | 113 |
7.2.1. Chọn tháp giải nhiệt theo năng suất lạnh Qo có hiệu chỉnh | 113 |
7.2.2. Tính chọn tháp giải nhiệt theo năng suất nhiệt Qk | 114 |
7.3. Tính toán nước bổ sung, tuần hoàn và chất lượng nước | 116 |
Chương 8. Thiết bị phụ của hệ thống lạnh | 118 |
8.1. Bình quá lạnh | 118 |
8.2. Bình hồi nhiệt | 120 |
8.3. Bình trung gian | 124 |
8.4. Bình chứa cao áp | 126 |
8.5. Bình tách lỏng | 127 |
8.6. Kích thước các đường ống | 128 |
8.7. Xác định đường kính ống tối đa để hồi dầu về máy nén | 130 |
8.8. Tổn thất áp suất trên đường ống | 131 |
Chương 9. Kho lạnh truyền thống | 133 |
9.1. Thiết kế thể tích và mặt bằng kho lạnh | 133 |
9.2. Tính toán cách nhiệt, cách ẩm | 134 |
9.3. Tính toán cân bằng nhiệt kho lạnh | 141 |
9.4. Tính toán phương án sử dụng máy lạnh NH3 | 145 |
9.5. Tính toán phương án sử dụng máy lạnh Freon kiểu tổ hợp PAC | 150 |
Chương 10. Kho lạnh lắp ghép | 153 |
10.1. Kho lạnh âm | 153 |
10.2. Kho lạnh dương | 156 |
Chương 11. Sản xuất nước đá | 165 |
11.1. Bề nước đá cây | 165 |
11.2. Bể đá Rapid | 181 |
11.3. Máy đá vảy | 182 |
Chương 12. Các ứng dụng khác của kỹ thuật lạnh | 186 |
12.1. Tích lạnh | 186 |
12.2. Làm lạnh nước | 192 |
12.3. Làm lạnh nhanh dịch bia | 193 |
12.4. Tính áo lạnh tăng lên men bia | 197 |
12.5. Một nhà máy bia mini | 200 |
12.6. Bình bay hơi làm lạnh glycol | 209 |
12.7. Làm lạnh chất tải lạnh cho bình phản ứng | 212 |
12.8. Làm lạnh không khí | 216 |
12.9. Tái hóa lỏng etylen | 217 |