Tác giả | Hoàng Văn Quý |
ISBN | 978-604-82-3092-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4048-6 |
Khổ sách | 19x27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Hoàng Văn Quý |
Số trang | 315 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn bài tập Thủy lực xuất bản lần đầu vào năm 1973. Nội dung của nó tương ứng với nội dung cuốn Giáo trình thủy lực xuất bản năm 1968 và 1969. Cuốn Bài tập thủy lực đó được soạn thành 2 tập: Tập I do đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm và Hoàng Văn Quý biên soạn, đồng chí Hoàng Văn Quý chủ biên. Tập II do các đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm, Lưu Công Đào, Nguyễn Như Khuê và Hoàng Văn Quý biên soạn, đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm chủ biên.
Năm 1978 cuốn Giáo trình thủy lực đã được tái bản, có sửa chữa và bổ sung. Để tương ứng với cuốn giáo trình đó hai tập cuốn Bài tập thủy lực cũng được sửa chữa và bổ sung. Lần tái bản này do đồng chí Nguyễn Cảnh Cầm chịu trách nhiệm chỉnh lý
Chương I. Những tính chất cơ bản của chất lỏng và chất khí | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 5 |
II. Bài tập | 8 |
Chương II. Thủy tĩnh học | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 11 |
II. Bài tập | 20 |
Chương III | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 52 |
II. Bài tập | 63 |
Chương IV. Tổn thất cột nước trong dòng chảy | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 85 |
II. Bài tập | 96 |
Chương V. Dòng chảy ra khỏi lỗ và vòi | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 122 |
II. Bài tập | 128 |
Chương VI. Dòng chảy ổn định, đều, có áp trong ống dài | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 149 |
II. Bài tập | 155 |
Chương VII. Nước va | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 170 |
II. Bài tập | 173 |
Chương VIII. Dòng chảy đều không áp trong kênh | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 183 |
II. Bài tập | 187 |
Chương IX. Dòng chảy ổn định không đồng đều trong kênh hở | |
I. Tóm tắt lý thuyết | 209 |
II. Bài tập | 217 |
PHỤ LỤC | |
Phụ lục 1-1: Trị số trọng lượng riêng của nước và của không khí dưới áp suất khí quyển | 245 |
Phụ lục1-2: Trị số hệ số nhớt động n của nước và không khí tính bằng cm2/s, dưới áp suất khí quyển | 245 |
Phụ lục 2-1: Mômen quán tính Ic (đối với trục nằm ngang đi qua trọng tâm C), tọa độ trọng tâm yc và diện tích w của các hình phẳng | 246 |
Phụ lục 4-1: Trị số độ nhám tuyệt đối D và hệ số nhám n | 247 |
Phụ lục 4-2: Độ nhám tương đương Dtđ của ống và kênh | 248 |
Phụ lục 4-3: Trị số hệ số nhám n của N.N. Pavơlốpxki và trị số hệ số k trong công thức I.I. Agơrốtxkin | 248 |
Phụ lục 4-4: Trị số hệ số C tính theo công thức của Bazanh | 250 |
Phụ lục 4-5: Trị số C theo công thức N.N. Pavơlốpxki | 251 |
Phụ lục 4-6: Trị số (C tính theo công thức Agơrốtxkin) | 252 |
Phụ lục 4-7a: Hệ số tổn thất cục bộ xc dùng cho tính toán sơ bộ | 256 |
Phụ lục 4-7b: Hệ số tổn thất cục bộ | 257 |
Phụ lục 6-1a: Bảng tính K = f(d,tn), trong đó C tính theo công thức N.N.Pavơlốpxki với | 260 |
Phụ lục 6-1b: Bảng tính K = f(d, n), trong đó hệ số C tính theo công thức | 261 |
Agơrốtxkin | |
Phụ lục 6-2: Trị số các hệ số sửa chữa q1 và q2 dùng cho tính toán ống trong | 262 |
khu sức cản quá độ | |
Phụ lục 8-1a: Lưu tốc cho phép không xói của dòng chảy đối với đất không dính | 262 |
Phụ lục 8-1b: Lưu tốc cho phép không xói của dòng chảy đối với các loại đất dính | 263 |
Phụ lục 8-2: Trị số lực dính kết tính toán Ct của đất dính | 263 |
Phụ lục 8-3: Trị số f(Rln) | 264 |
Phụ lục 8-4: Bảng dùng để tính kênh hình thang | 269 |
Phụ lục 8-5: Trị số Ko và Wo của ống tròn | 273 |
Phụ lục 9-1: Trị số độ sâu phân giới (hk) của kênh chữ nhật | 274 |
Phụ lục 9-2: Trị số xk để tính độ sâu phân giới của kênh mặt cắt tròn | 277 |
Phụ lục 9-3: Hàm số j(h) để tính dòng không đều trong kênh dốc thuận | 277 |
Phụ lục 9-4: Hàm số y(x) để tính dòng không đều trong kênh đáy bằng | 281 |
Phụ lục 9-5: Hàm số f(x) để tính dòng không đều trong kênh có dốc nghịch | 285 |
Mục lục