Tác giả | Vũ Đình Lai |
ISBN | 978-604-82-0140-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3955-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Vũ Đình Lai |
Số trang | 495 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ở Việt Nam, môn Sức bền vật liệu được giảng dạy theo nội dung tương đương với trình độ của các trường Đại học kĩ thuật của nhiều nước trên thế giới từ nửa cuối thế kỉ trước. Khi đó, dưới sự chỉ đạo của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp, cuốn giáo trình "Sức bền vật liệu" đầu tiên đã được biên soạn. Đây là một công trình tập thể. Sau đó một thời gian cuốn "Bài tập Sức bền vật liệu" đầu tiên này đã ra đời. Tài liệu do một số thầy giáo của một số trường đại học lớn ở Hà Nội hợp tác biên soạn. Nhằm phục vụ cho nhiều trường với các đối tượng đào tạo khác nhau nên cuốn bài tập có nội dung tương đối đa dạng, phong phú thể hiện ở số lượng chương mục và dạng bài. Chính vì những lí do trên, cuốn Bài tập sức bền vật liệu ngay khi ra mắt lần đầu đã được các thầy giáo và sinh viên ở các trường đại học kĩ thuật cũng như những người làm công tác nghiên cứu, thiết kế có liên liên quan đến môn Sức bền vật liệu đón nhận nhiệt tình và đánh giá cao.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1. Đầu bài | |
Chương 1. Nội lực và vẽ biểu đồ nội lực | 5 |
Chương 2. Kéo, nén đúng tâm | 14 |
Chương 3. Tính các mối nối ghép | 33 |
Chươgn 4. Trạng thái ứng suất | 38 |
Chương 5. Lý thuyết bền | 44 |
Chương 6. Đặc trưng hình học của các mặt cắt ngang | 46 |
Chương 7. Xoắn thanh thẳng | 52 |
Chương 8. Uốn ngang phẳng thanh thẳng | 64 |
Chương 9. Chuyển vị của dầm chịu uốn | 72 |
Chương 10. Tính thanh chịu lực phức tạp | 80 |
Chương 11. Ổn định | 90 |
Chương 12. Uốn ngang và uốn dọc đồng thời | 97 |
Chương 13. Tải trọng động | 99 |
Chương 14. Tính độ bền khi ứng suất thay đổi theo thời gian | 108 |
Chương 15. Tính độ bền theo trạng thái giới hạn | 111 |
Chương 16. Thanh cong phẳng | 116 |
Chương 17. Dầm trên nền đàn hồi | 119 |
Chương 18. Tính chuyển vị của hệ thanh | 121 |
Chương 19. Tính hệ thanh siêu tĩnh bằng phương pháp lực | 129 |
Chương 20. Xoắn - uốn thanh thành mỏng mặt cắt hở | 136 |
Chương 21. Ứng suất tiếp xúc | 140 |
Chương 22. Dây mềm | 143 |
Chương 23. Ống và đĩa | 146 |
Chương 24. Tấm và vỏ | 151 |
Phần 2. Giải mẫu | |
Chương 1. Nội lực và vẽ biểu đồ nội lực | 155 |
Chương 2. Kéo, nén đúng tâm | 166 |
Chương 3. Tính các mối nối ghép | 198 |
Chươgn 4. Trạng thái ứng suất | 203 |
Chương 5. Lí thuyết bền | 213 |
Chương 6. Đặc trưng hình học của các mặt cắt ngang | 215 |
Chương 7. Xoắn của thanh thẳng | 223 |
Chương 8. Uốn ngang phẳng thanh thẳng | 244 |
Chương 9. Chuyển vị của dầm chịu uốn | 262 |
Chương 10. Tính thanh chịu lực phức tạp | 284 |
Chương 11. Ổn định | 297 |
Chương 12. Uốn ngang và uốn dọc đồng thời | 307 |
Chương 13. Tải trọng động | 313 |
Chương 14. Tính độ bền khi ứng suất thay đổi theo thời gian | 336 |
Chương 15. Tính độ bền theo trạng thái giới hạn | 342 |
Chương 16. Thanh cong phẳng | 352 |
Chương 17. Dầm trên nền đàn hồi | 355 |
Chương 18. Tính chuyển vị của hệ thanh | 361 |
Chương 19. Tính hệ thanh siêu tĩnh bằng phương pháp lực | 370 |
Chương 20. Xoắn - uốn thanh thành mỏng mặt cắt hở | 392 |
Chương 21. Ứng suất tiếp xúc | 404 |
Chương 22. Dây mềm | 407 |
Chương 23. Ống và đĩa | 411 |
Chương 24. Tấm và vỏ | 419 |
Phần 3. Đáp số | 443 |
Phụ lục | 489 |