Tác giả | Nguyễn Đức Lợi |
ISBN điện tử | 978-604-82-5834-4 |
Khổ sách | 16 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Nguyễn Đức Lợi |
Số trang | 230 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn "BÀI TẬP KĨ THUẬT LẠNH" là tài liệu đi kèm vói giáo trình "Kĩ thuật lạnh cơ sở" và "Kĩ thuật lạnh ứng dụng".
Nội dung cuốn sách gồm các bài tập về các chu trình máy lạnh nén hơi, hấp thụ, êjêcto, nén khí là các loại máy lạnh thông dụng chủ yếu hiện nay. Các chu trình được tính toán ở các điều kiện tiêu chuẩn hoặc theo điều kiện khí hậu Việt Nam. Cuốn sách cũng đề cập đến việc tính toán các thiết bị trao đổi nhiệt của máy lạnh (thiết bị ngưng tụ và bay hơi), các loại thiết bị phụ như tháp giải nhiệt, thiết bị quá lạnh, hơi nhiệt, bình chứa, đường ống...
Các thiết bị lạnh đều là các thiết bị áp lực nên nhóm tác giả cũng giới thiệu phương pháp tính sức bên áp lực giúp bạn đọc trong tính toán, thiết kế và quản lí thiết bị.
Phần cuối của cuốn bài tập giới thiệu một số bài tập tính toán về ứng dụng lạnh như sản xuất nước đá, làm lạnh nước, làm lạnh bia, sữa, làm lạnh không khí, điều hòa nhiệt độ v.v...
Phân công biên soạn :
PGS. PTS. Nguyễn Đức Lợi : Chương 1, 2, 3, 5, 8, 9, 10 và mục 6.2.
PGS. PTS. Phạm Văn Tùy : Chương 4, 7 và mục 6.1.
Cuốn bài tập này dùng làm tài liệu học tập cho sinh viên ngành máy lạnh và thiết bị nhiệt các trường Đại học kĩ thuật, cho các sinh viên các ngành khác có liên quan đến kĩ thuật lạnh và điều hòa không khí (hóa, thực phẩm, dệt, công nghiệp nhẹ, chế tạo máy, giao thông vận tải, nông nghiệp...), cũng có thể dùng làm tài liệu tham khảo trong công tác nghiên cứu, thiết kế, quản lí và vận hành các hệ thống lạnh và điều hòa không khí.
Trang
| |
LÒI NÓI ĐẦU | 3 |
Chương 1 - CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI 1 CẤP | 5 |
1.1. Chu trình lí tưỏng Carot ngược chiều | 9 |
1.2. Chu trình khô | 10 |
1.3. Chu trình quá lạnh, quá nhiệt | 10 |
1.4. Chu trình hối nhiệt | 18 |
1.5. Chu trình với máy nén trục vít | 20 |
Chương 2 - CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN HƠI 2 VÀ NHIỀU CẨP |
|
2.1. Áp suất trung gian tổi ưu | 25 |
2.2.Chu trình 2 cấp, làm mát trung gian không hoàn toàn 2 tiết lưu | 28 |
2.3. Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu, làm mát trung gian hoàn toàn | 31 |
2.4. Chu trình 2 cấp, 2 tiết lưu, bình trung gian có ổng xoắn | 32 |
2.5. Chu trình 2 cấp, 1 tiết lưu có hồi nhiệt | 34 |
2.6. Các loại chu trình khác | 36 |
Chương 3 - CHU TRÌNH MÁY LẠNH HẤP THỤ |
|
3.1. Chu trình máy lạnh hấp thụ LhO/LiBr | 37 |
3.2. Chu trình máy lạnh hấp thụ NH3/H2O | 40 |
Chương 4 - CHU TRÌNH MÁY LẠNH EJECTƠ |
|
4.1. Chu trình máy lạnh ejectơ hơi nước | 51 |
4.2. Chu trình máy lạnh ejectơ hơi freôn | 59 |
Chương 5 - CHU TRÌNH MÁY LẠNH NÉN KHÍ |
|
5.1. Chu trình lí thuyết không có hồi nhiệt | 65 |
5.2. Chu trình có hổi nhiệt | 72 |
Chương 6 - THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT |
|
6.1. Thiết bị ngưng tụ | 83 |
B.6.1. Bình ngưng ống vỏ nằm ngang | 83 |
B.6.2. Bình ngưng ổng vỏ đứng | 89 |
B.6.3. Thiết bị ngưng tụ kiêu tưới nước | 93 |
B.6.4. Thiết bị ngưng tụ bay hơi | 97 |
B.6.5. Dàn ngưng tụ làm mát bằng không khí | 102 |
6.2. Thiết bị bay hơi | 107 |
Ể ,B.6.6 - Bình bay hơi ống vỏ ống trơn | 107 |
B.6.7 - Bình bay hơi ống vỏ ống có cánh | 111 |
B.6.9 - Bính bay hơi ống vỏ kiểu tưới | 114 |
B.6.11 - Bình bay hơi ống vỏ môi chất sôi trong ống | 117 |
B.6.13 - Tính toán thiết kế dàn bay hơi kiểu tấm amoniăc | 120 |
B.6.14 - Dàn lạnh nưóc muối | 122 |
B.6.15 - Dàn lạnh NH3 khô | 128 |
B.6.17 - Dàn lạnh ướt | 129 |
Chương 7 - TÍNH SỨC BỂN CÁC THIẾT BỊ ÁP LỰC CỦA HỆ THỐNG LẠNH |
|
7.1. Đại cương | 132 |
7.2. Quan hệ tính toán | 135 |
7.3. Ví dụ tính toán | 139 |
B.7.1 - Bình chứa cao áp | 139 |
B.7.2 - Bình tách dầu | 140 |
B.7.3 - Bình chứa thu hổi | 142 |
B.7.4 - Bình chứa dầu | 144 |
B.7.5 - Bình bay hơi ống vỏ nằm ngang | 145 |
B.7.6 - Thiết bị ngưng tụ | 149 |
B.7.7 - Bình tách lỏng | 151 |
B.7.8 - Bình trung gian | 152 |
Chương 8 - THIẾT BỊ PHỤ CỦA HỆ THỐNG LẠNH |
|
B.8.1 - Tính tháp giải nhiệt theo Merkel | 153 |
B.8.2 - Tính chọn tháp giải nhiệt từ catalog | 156 |
B.8.3 - Bình quá lạnh | 160 |
B.8.4 - Bình hồi nhiệt | 163 |
B.8.5 - Bình trung gian | 166 |
B.8.6 - Bình chứa cao áp | 169 |
B.8.7- Bình tách lỏng | 170 |
B.8.8 - Kích thước các đường ống | 170 |
B.8.9 - Kích thước tối đa đường ống để hpi dầu | 172 |
B.8.10 - Tổn thất áp suất đường ổng | 175 |
Chương 9 - TÍNH TOÁN KHO LẠNH |
|
1 - Thiết kế thể tích và mặt bằng kho lạnh | 177 |
2 - Tính toán cách nhiệt, cách ẩm | 178 |
3 - Tính nhiệt kho lạnh | 185 |
4 - Tính chọn máy nén | 189 |
5 - Tính chọn dàn ngưng bay hơi khuếch tán | 191 |
6 - Tính chon dàn bay hơi | 192 |
7 – Chọn các thiết bị khác | 192 |
Chương 10 - LẠNH ỨNG DỤNG |
|
B.10.1 - Sản xuất nước đá | 193 |
B.10.2 - Máy làm đá bay hơi làm lạnh trực tiếp | 194 |
B.10.3 - Tích lạnh bằng nước đá | 195 |
B. 10.4 - Làm lạnh sữa | 196 |
B. 10.5 - Làm lạnh nước | 198 |
B.10.6- Làm lạnh nhanh dịch bia | 199 |
B.10.7 - Tăng lên men bia | 201 |
B.10.8 - Tính áo lạnh tăng lên men bia | 203 |
B.10.9 - Một nhà máy bia mini | 206 |
B.10.10 - Bình bay hơi làm lạnh glycol | 215 |
B.10.11 - Làm lạnh chắt tải lạnh cho các bình phản ứng | 218 |
B. 10.12 - Làm lạnh không khí | 222 |
B.10.13 - Tái hóa lỏng etylen | 223 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 232 |
MỤC LỤC | 233 |