Tác giả | Trần Tuấn Minh |
ISBN | 978-604-82-1833-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5895-5 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Trần Tuấn Minh |
Số trang | 480 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Xây dựng công trình ngầm được xem là một vấn đề quan trọng và thiết yếu trong nền kỉnh tế quốc dân. Công trình ngầm có thể được sử dụng cho các mục đích khác nhau như: khai thác khoáng sản, xây dựng thủy lợi, thủy điện, giao thông vận tải, tầu điện ngầm đô thị, các tầng hầm ở các tòa nhà cao tầng trong thành phố, hệ thống các đường hầm kỹ thuật cấp - thoát nước, các đường hầm đặt cáp điện, cáp viễn thông kỹ thuật, các công trĩnh ngầm quân sự và các cồng trĩnh ngầm phục vụ cho các mục đích khác... Nhằm mục đích cung cấp các kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng công trình ngầm cho các sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng khối kỹ thuật có đào tạo các ngành liên quan đến xây dựng cồng trình ngầm, nhóm tác giả kết hợp với Nhà xuất bản Xây dựng xuất bản cuốn sách “Kỹ thuật và công nghệ xây dựng công trình ngầm trong mỏ ”.
Nội dung sách trình bày các vấn đề liên quan đến tổng quan quy hoạch, thiết kế kỹ thuật và công nghệ thỉ công khai đào, xây dựng các hạng mục công trình ngầm trong các mỏ khai thác hầm lò cũng như các cồng trình ngầm khác nói chung. “Kỹ thuật và công nghệ xây dựng công trình ngầm trong mỏ” là cuốn sách được xuất bản lần đầu, do đó chắc chắn sẽ khó tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Các tác giả rất mong nhận được sự thông cảm và góp ỷ của các độc giả và bạn bè đồng nghiệp.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về xây dựng các công trình ngầm trong mỏ | 5 |
1.1. Giới thiệu chung về mở vỉa và xây dựng các đường lò trong mỏ | 5 |
1.2. Hình dạng và kích thước mặt cắt ngang các đường lò | 10 |
1.3. Trạng thái ứng suất và áp lực đất đá | 23 |
1.4. Tính toán các tham số ổn định khối đá và lựa chọn kết cấu chống giữ | 28 |
1.5. Tính toán kết cấu chống giữ các đường lò nằm ngang | 45 |
1.6. Tính toán kết cấu thép hình vòm linh hoạt | 58 |
1.7. Thiết lập hộ chiếu chống giữ đường lò nằm ngang . | 62 |
1.8. Phân tích đại số của vỏ chống bê tông phun sử dụng phương pháp liên tục . | 68 |
1.9. Tính toán kết cấu chống giữ giếng đứng | 78 |
1.10. Tính toán kết cấu chống hỗn hợp | 83 |
1.11. Khoảng cách cho phép giữa các đường lò . | 87 |
1.13. Tính toán kiểm tra độ bền tấm chèn . | 106 |
Chương 2. Công nghệ khai đào các đường lò bằng khoan nổ mìn | 113 |
2.1. Khái quát chung ... | 113 |
2.2. Thi công đương lò bằng phương pháp khoan nổ mìn | 121 |
2.3. Sơ đồ bố trí các lỗ mìn trên gương lò | 143 |
2.4. Tính toán các thông số lập hộ chiếu khoan nổ mìn | 151 |
2.5. Nổ mìn tạo biên | 166 |
2.6. Các chỉ tiêu khoan nổ mìn | 188 |
2.7. Xây dựng đường lò nằm ngang trong đất đá không đồng nhất | 189 |
2.8. xấy dựng đường lò bằng máy đào lò (combai) Chương 3. Lựa chọn sơ đồ công nghệ khai đào các đường lò nằm ngang | 194 |
và nằm nghiêng | 207 |
3.1. Công nghệ xây dựng các đường lò nằm ngang và nghiêng (tới ±10°) | |
bằng các loại combai nhẹ | 207 |
3.2. Công nghệ xây dựng các đường lò nằm nghiêng | |
(từ 10° đến 20° theo hướng từ dưới lên) với combai hạng nhẹ 3.3. Công nghệ xây dựng các đường lò nghiêng (từ -10° đến -25°, | 208 |
hướng từ trên xuống dưới) bằng combai loại nhẹ 3.4. Công nghệ xây dựng các đường lò nằm ngang và nằm nghiêng | 210 |
(đến ± 10°) sử dụng loại kết cấu chống dạng hình thang khai đào bằng combai loại trung bình và nặng | 211 |
3.5. Công nghệ xây dựng các đường lò nằm ngang bằng kỹ thuật | |
khoan nổ mìn vận tải đất đá bằng goòng | 212 |
3.6. Công nghệ xây dựng các đường lò nằm ngang nằm nghiêng | |
(tới ± 10°) bằng khoan nổ mìn với việc vận tải đất đá bằng băng tải 3.7. Công nghệ xây dựng các đường lò nghiêng (độ dốc từ -10° đến -18°) | 213 |
sử dụng kỹ thuật khoan nổ mìn | 215 |
3.8. Công nghệ xây dựng các đường lò nghiêng (từ 10° đến 16°) sử dụng kỹ thuật khoan nổ mìn | 216 |
| 217 |
3.11. Các tham số công việc khoan nổ mìn khi khai đào bậc dưới đường hầm... | 221 |
3.12. Thiết bị khoan | 224 |
3.13. Tổ chức công tác khoan, nạp nổ mìn các lỗ mìn và thông gió gương hầm | 226 |
3.14. Xúc bốc và vận tải đất đá | 231 |
3.15. Kết cấu chống tạm các đường hầm | 233 |
3.16. Xây dựng vỏ chống các đường hầm | 236 |
Chương 4. Công tác thông gió cho các đường lò | 238 |
4.1. Kỹ thuật và các sơ đồ thông gió | 238 |
4.2. Thiết kế thông gió cho các đường lò độc đáo | 242 |
4.3. Các sơ đồ thông gió cho các đường hầm giao thông khi sử dụng | 255 |
Chương 5. Xúc bốc đất đá ở gương lò | 267 |
5.1. Tổng quan | 267 |
5.2. Xúc bốc đất đá bằng các máy xúc gầu xúc | 270 |
| 274 277 |
5.5. Lựa chọn máy xúc và tính toán thời gian xúc bốc đất đá | 278 |
5.6. Công tác vận tải, thiết bị trao đổi goòng | 283 |
Chương 6 Công tác chống giữ các đường lò | 287 |
6.1. Chống giữ các đường lò bằng gỗ | 287 |
6.2. Kết cấu chống gỗ các đường lò nằm ngang và nằm nghiêng | 288 |
6.3. Chống giữ các đường lò bằng các kết cấu thép | 299 |
6.4. Chống giữ đường lò bằng bê tông liền khối và bê tông cốt thép liền khối.. | 330 |
6.5. Kết cấu chống lò bằng gạch đá | 335 |
6.6. Tính toán kết cấu chống giữ bê tông và gạch đá | 337 |
6.7. Kết cấu chống bê tông liền khối cốt thép | 340 |
6.8. Kết cấu chống bê tông cốt thép đúc sẵn | 342 |
6.9. Kết cấu chống giữ dạng thanh | 346 |
6.10. Kết cấu chống giữ tổ hợp | 358 |
Chương 7. Các công tác phụ trợ và tính toán biểu đồ tổ chửc | |
thi công xây dựng các đường lò trong mỏ | 361 |
7.1. Công tác đặt đường xe tạm thời và cố định | 361 |
7.2. Công tác chống tạm thời | 363 |
7.3. Công tác thoát nước | 363 |
7.4. Công tác lắp đặt đường ống, đường dây cáp và chiếu sáng | 364 |
7.5. Thiết lập biểu đồ tổ chức chu kỳ đào chống lò | 364 |
7.6. Thiết lập biểu đồ tổ chức thi công đường lò chống giữ bê tông phun và neo | 368 |
7.7. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật khi đào lò | 371 |
Chương 8. Kỹ thuật và công nghệ thi công xây dựng giếng đứng | 378 |
8.1. Thiết kế mặt cắt ngang giếng mỏ | 378 |
8.2. Điểm đặt cơ bản khi thiết kế sân giếng | 384 |
8.3. Xác định tải trọng tác dụng lên giếng đứng | 385 |
8.4. Các sơ đồ thi công giếng đứng | 394 |
8.5. Xây dựng cổ giếng và công nghệ đổ thải | 398 |
8.6. Thiết kế tổ chức thi công khoan nổ mìn khi thi công giếng đứng | 404 |
8.7. Công tác thoát nước khi thi công giếng đứng | 432 |
8.8. Các sơ đồ đào sâu thêm giếng đứng có thể áp dụng | 437 |
8.9. Hiện trạng đào sâu thêm giếng và kiến nghị áp dụng sơ đồ đào sâu | |
thêm giếng cho các mỏ than ở Việt Nam | 442 |
Chương 9. Thi công xây dựng giếng nghiêng | 443 |
9.1. Xây dựng đường lò nghiêng từ trên xuống dưới | 443 |
9.2. Đào lò thượng | 445 |
9.3. Các sơ đồ đào lò thượng | 449 |
9.4. Đào lò hạ | 453 |
9.5. Đào giếng nghiêng | 454 |
Chương 10. Thi công xây dựng ngã ba và hầm trạm | 460 |
10.1. Cấu tạo ngã ba các đường lò trong mỏ | 460 |
10.2. Xây dựng ngã ba các đường lò bằng trong mỏ | 463 |
10.3. Sơ đồ xây dựng ngã ba toàn mặt cắt (hình 10.6) | 464 |
10.4.. Sơ đồ khai đào ngã ba toàn tiết diện từ phía đường lò nhánh | 465 |
10.5. Sơ đồ công nghệ khai đào ngã ba toàn tiết diện từ đường lò liền kề | 466 |
Chương 11. Khai đào lò nối giếng dửng và lò bằng | 470 |
11.1. Khái quát chung | 470 |
11.2. Khai đào lò nối giếng đứng và lò bằng bằng sơ đồ chia gương liên tục | 471 |
11.3. Khai đào lò nối bằng sơ đồ nhiều lần từ trên xuống dưới (hình 11.2) | 472 |
11.4. Khai đào lò nối với sự giúp đỡ cùa việc xây dựng các đường lò bên trên.. | 472 |
11.5. Sơ đồ kết họp khai đào lò nối giếng đứng (hình 11.4) | 473 |
Tài liệu tham khảo | 474 |